Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

ven

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vɛn˧˧jɛŋ˧˥jɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vɛn˧˥vɛn˧˥˧

Phó từ

[sửa]

ven

  1. Ngoại vivấn đề hoặcsự vật gì.
Mục từ này được viết dùngmẫu, và có thể cònsơ khai. Bạn có thểviết bổ sung.
(Xin xem phầntrợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ven

  1. (nước)chảychậm.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011)Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ven&oldid=2104663
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp