Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

trôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨoj˧˧tʂoj˧˥tʂoj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂoj˧˥tʂoj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ

trôi

  1. (Kng.) .Xongxuôi một cáchthuận lợi, không bịtrắc trở.Giaoviệc gì, cũng làmhết.
    Nuốt khôngtrôi được khoản tiền đó.

Động từ

[sửa]

trôi

  1. Di chuyểntự nhiên theodòng chảy.
    Khúc gỗ bập bềnhtrôi trên sông.
    Buông chèo cho thuyềntrôi xuôi.
    Bị nước cuốntrôi.
  2. Di chuyểntự nhiên theo mộthướngnhất định.
    Dòng sông lững lờtrôi.
    Mâytrôi.
  3. (Thời gian) Qua đitự nhiên,ngoài sự để ý củacon người.
    Ngày thángtrôi đi nhanh chóng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trôi&oldid=2011199
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp