Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

tráng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaːŋ˧˥
nam ? +
tʂa̰ːŋ˩˧tʂaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːŋ˩˩tʂa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

tráng

  1. Ngườicon traikhỏe mạnh, không cóchức vị trongxã hội.

Động từ

[sửa]

tráng

  1. Dúng hoặcgiộinướclầncuối cùng chosạch.
    Tráng bát.
  2. Đổ thành mộtlớpmỏng.
    Tráng bánh cuốn.
    Tráng trứng.
  3. Phủ mộtlớpmỏngkhắpbề mặt.
    Tráng gương.
    Tráng men.

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tráng&oldid=1934460
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp