Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

se

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ viết tắt

[sửa]

se

  1. ĐôngNam (South-East (ern)).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ʂɛ˧˥ʂɛ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɛ˧˥ʂɛ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ

se

  1. Gầnkhô.
    Kẻ hái rau tần, nước bọtse (Hồng-đức quốc âm thi tập
    Nếu bạn biết tên đầy đủ củaHồng-đức quốc âm thi tập, thêm nó vàodanh sách này.
    )
    Quần áo phơi đãse.
  2. Cảm thấy đauxót tronglòng.
    Lòng tôi chợtse lại (Võ Nguyên Giáp)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Baiso

[sửa]

Danh từ

[sửa]

se

  1. con.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bảo An

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

se

  1. nước.

Tiếng Ngũ Đồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

se

  1. bốn.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=se&oldid=2110665
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp