Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

post

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ[ˈpoʊst]

Danh từ

[sửa]

post (số nhiều posts)

  1. Cột trụ.
  2. Vỉacát kếtdày.
  3. (Ngành mỏ)Cộtthanchống (để lại khôngkhai thác đểchốngmỏ).

Thành ngữ

[sửa]
  • as deaf as a post:Xemdeaf
  • to be driven from pillar to post:Xempillar

Ngoại động từ

[sửa]

postngoại động từ/ˈpoʊst/

  1. (Thường +up)Dán (yết thị,thông báo...).
  2. Thông báo (việc gì, cho ai...) bằngthông cáo.
  3. Dányết thị lên, dánthông cáo lên (tường).
  4. Yếttên (học sinhthihỏng...).
  5. Công bốtên (tàu bịmất tích, tàu vềchậm...).

Chia động từ

[sửa]
post
Dạng không chỉ ngôi
Động từnguyên mẫutopost
Phân từhiện tạiposting
Phân từquá khứposted
Dạng chỉ ngôi
sốítnhiều
ngôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
Lối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạipostpost hoặcpostest¹posts hoặcposteth¹postpostpost
Quá khứpostedposted hoặcpostedst¹postedpostedpostedposted
Tương laiwill/shall² postwill/shall post hoặcwilt/shalt¹ postwill/shall postwill/shall postwill/shall postwill/shall post
Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạipostpost hoặcpostest¹postpostpostpost
Quá khứpostedpostedpostedpostedpostedposted
Tương laiwere to post hoặcshould postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should post
Lối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹
Hiện tạipostlet’spostpost
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nóiwill; chỉ nóishall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nóishall và chỉ nóiwill để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

post (số nhiều posts)

  1. Bưu điện.
    to send bypost — gửi qua bưu điện
  2. Sởbưu điện,phòng bưu điện;hòm thư.
    to take a letter to thepost — đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
  3. Chuyểnthư.
    thepost has come — chuyến thư vừa về
    by return ofpost — gửi theo chuyến thư về
    the generalpost — chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
  4. (Lịch sử)Trạmthư;người đưa thư,xe thư.
  5. (Tin học)Bàiđăng (trêndiễn đàn,nhóm tin...).
  6. Khổgiấy 50×40cm;giấy viết thư khổ 50×40 cm.

Ngoại động từ

[sửa]

postngoại động từ/ˈpoʊst/

  1. Đidu lịch bằngngựatrạm.
  2. Đidu lịchvội vã.
  3. Vội vàng,vội vã.

Chia động từ

[sửa]
post
Dạng không chỉ ngôi
Động từnguyên mẫutopost
Phân từhiện tạiposting
Phân từquá khứposted
Dạng chỉ ngôi
sốítnhiều
ngôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
Lối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạipostpost hoặcpostest¹posts hoặcposteth¹postpostpost
Quá khứpostedposted hoặcpostedst¹postedpostedpostedposted
Tương laiwill/shall² postwill/shall post hoặcwilt/shalt¹ postwill/shall postwill/shall postwill/shall postwill/shall post
Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạipostpost hoặcpostest¹postpostpostpost
Quá khứpostedpostedpostedpostedpostedposted
Tương laiwere to post hoặcshould postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should postwere to post hoặc should post
Lối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹
Hiện tạipostlet’spostpost
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nóiwill; chỉ nóishall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nóishall và chỉ nóiwill để nhấn mạnh.

Ngoại động từ

[sửa]

postngoại động từ/ˈpoʊst/

  1. Gửi (thư...) quabưu điện;bỏ (thư...) ởtrạm bưu điện, bỏ (thư) vàohòm thư.
  2. (Kế toán) Vàosổ cái.

Thành ngữ

[sửa]
to be posted up
Thông báođầy đủtin tức cho (ai),cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai).
to be wellposted up in a question — được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì

Danh từ

[sửa]

post (số nhiều posts)

  1. (Quân sự)Vị tríđứnggác.
    to be onpost — đang đứng gác
  2. (Quân sự)Vị tríđóng quân,đồn bốt;quânđóngđồn (bốt).
  3. Vị tríđóng quân,đồn,bốt,quânđóng ở đồn (bốt).
  4. Vị trícông tác,chức vụ,nhiệm vụ.
    to die at one'spost — chết trong khi đang làm nhiệm vụ
    to be given apost abroad — được giao một chức vụ ở nước ngoài
  5. Trạmthông thươngbuôn bán (ở nhữngnướcchậm tiến).
  6. (Hàng hải,lịch sử)Chức vịchỉ huy mộtthuyềnchiến (có từ 20khẩuđại báctrở lên).

Đồng nghĩa

[sửa]
trạm thông thương buôn bán

Thành ngữ

[sửa]
first post
(Quân sự)Lệnhkêuthu quân (vềđêm).
last post
  1. (Quân sự)Nhưfirst post
  2. Kènđưa đám.

Ngoại động từ

[sửa]

postngoại động từ/ˈpoʊst/

  1. Đặt,bố trí (línhgác).
  2. (Hàng hải,lịch sử)Bổ nhiệm (ai) làmchỉ huythuyềnchiến (có từ 20khẩuđại báctrở lên).
  3. Bổ nhiệm (ai) làmchỉ huy.

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=post&oldid=1895913
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp