Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

ngô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋo˧˧ŋo˧˥ŋo˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋo˧˥ŋo˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

ngô

  1. (Thực vật học)Loàicâylương thực cùng họ vớilúa,quảgọi làbắpgồm nhiềuhạtxếpxítnhau trên mộtcáilõi.
    Ông mãnh lúangô, bà cô đậu nành. (tục ngữ)
  2. Cây ngô đồng.
    Biết bao giờ phượng tới cànhngô (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ củaBNT, thêm nó vàodanh sách này.
    )
    Tuyết dường cưa xẻ héo cànhngô (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ củaChp, thêm nó vàodanh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kayapó

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từtiếng Jê Bắc nguyên thuỷ*ŋgô(nước) <tiếng Cerrado nguyên thuỷ*ŋgôj’(nước) <tiếng Jê nguyên thuỷ*ŋgə̂₁j’ ~*ŋgə̂₂j(nước).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngô

  1. Nước.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngô&oldid=2119465
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp