Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

mean

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ[ˈmin]

Danh từ

[sửa]

mean (số nhiều means)

  1. Khoảng giữa,trung độ,trung gian,trung dung.
    the happymean; the holdenmean — trung dung, chính sách chiết trung
  2. (Toán học)Giá trịtrung bình;số trung bình.
  3. (Số nhiều)(Thường dùng như số ít)Phương tiện,kế,biện pháp,cách.
    means of living — kế sinh nhai
    means of communication — phương tiện giao thông
  4. (Số nhiều)Của,của cải,tài sản,khả năng (kinh tế).
    he is a man ofmean — ông ta là một người có của
    means test — sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)

Thành ngữ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

mean(so sánh hơnmeaner,so sánh nhấtmeanest)

  1. Trung bình,vừa, ở giữa.
    a man ofmean stature — người tầm vóc trung bình, người tầm thước
    themean annual temperature — độ nhiệt trung bình hằng năm
  2. (Toán học)Trung bình.
    mean value theorem — định lý giá trị trung bình

Tính từ

[sửa]

mean(so sánh hơnmeaner,so sánh nhấtmeanest)

  1. Thấp kém,kém cỏi,tầm thường.
    to be nomean scholar — không phải là một thứ học giả tầm thường
  2. Tối tân,tiều tuỵ,tang thương,khốn khổ.
    amean house in amean street — một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
  3. Hèn hạ,bần tiện,bủn xỉn.
    to bemean over money matters — bủn xỉn về vấn đề tiền nong
  4. (Thông tục)Xấu hổthầm.
    to feelmean — tự thấy xấu hổ
  5. (Hoa Kỳ Mỹ,lóng)Cừ,chiến.
  6. (Hoa Kỳ Mỹ,lóng)Hắc búa.

Động từ

[sửa]

mean

  1. Nghĩa là, có nghĩa là,tức là.
    These wordsmean nothing. — Những chữ này không có nghĩa gì hết.
  2. Muốnnói.
    What do youmean? — Ý anh muốn nói gì?
  3. Định, cóý định,muốn, cóý muốn.
    Imean to go early tomorrow — Tôi định mai sẽ đi sớm.
    Does he reallymean to do it? — Có thật nó có ý định làm cái đó không?
  4. Dự định,để cho,dành cho.
    Imean this for my son — tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
  5. ý nghĩa lớn,đáng giá,đáng kể.
    your friendship means a great deal to me — tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi

Chia động từ

[sửa]
Bảng chia động từ của mean
Dạng không chỉ ngôi
Động từnguyên mẫutomean
Phân từhiện tạimeaning
Phân từquá khứmeant
Dạng chỉ ngôi
sốítnhiều
ngôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
Lối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạimeanmean hoặcmeant¹means hoặcmeant¹meanmeanmean
Quá khứmeantmeant hoặcmeantst¹meantmeantmeantmeant
Tương laiwill/shall² meanwill/shall mean hoặcwilt/shalt¹ meanwill/shall meanwill/shall meanwill/shall meanwill/shall mean
Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạimeanmean hoặcmeant¹meanmeanmeanmean
Quá khứmeantmeantmeantmeantmeantmeant
Tương laiwere to mean hoặcshould meanwere to mean hoặc should meanwere to mean hoặc should meanwere to mean hoặc should meanwere to mean hoặc should meanwere to mean hoặc should mean
Lối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹
Hiện tạimeanlet’smeanmean
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nóiwill; chỉ nóishall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nóishall và chỉ nóiwill để nhấn mạnh.

Thành ngữ

[sửa]
  • to mean mischief: Có ác ý.
  • to mean well (kindly) by (to, towards) someone: Có ý tốt đối với ai.
  • what do you mean by it?:Làm saoanhchứng minh được điều đó.

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mean&oldid=2059692
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp