Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

mềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ

mềm

  1. Dễbiến dạng dướitác dụng củalựccơ học;trái vớicứng.
    Mềm như bún.
    Chì là kim loạimềm.
    (Bị thương) phầnmềm.
    Lạtmềm buộc chặt (tục ngữ).
  2. khả năng làmnhữngđộng tác nào đó vàchuyển đổiđộng tác một cách rấtdễ dàng,tự nhiên.
    Động tác rấtmềm.
    Sàng sảy đãmềm tay.
  3. Dễ dàngnhữngnhân nhượngtuỳ theohoàn cảnh, trongquan hệ đốixử.
    Đấu tranh có lúcmềm lúc cứng.
  4. (Kng.) . (Giá)rẻ,dễ đượcchấp nhận.
    Hàng tốt, giá lạimềm.
  5. (Kết hợp hạn chế) .Dễxúc động,dễxiêu lòngtrước tác độngtình cảm.
    Dữ mồm nhưngmềm dạ.
    Mềm lòng.
  6. (Chm) . (Nước)chứa rất ítmuốicalciummagnesium,giặt vớiphòngra nhiềubọt, đunsôi không cócặnbám ở đáy ấm;trái vớicứng.
    Nước mưa là một thứ nướcmềm.

Dịch

Tham khảo day

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mềm&oldid=2010697
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp