Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

mèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Mèo.

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɛ̤w˨˩mɛw˧˧mɛw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɛw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

(loại từcon)mèo

  1. Thú nhỏ thuộcbộ Ăn thịt,leo trèo rấtgiỏi,nuôi trong nhà để bắtchuột hoặc để làmcảnh.
    Nuôimèo để bắt chuột.
    mèo con trông đáng yêu thế!
  2. (Phương ngữ, khẩu ngữ)Gáinhân tình.
    Omèo.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềmWinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

vn”, trongSoha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mèo

  1. mèo.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mèo

  1. mèo.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011)Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mèo&oldid=2119997
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp