Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

lose

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ[ˈluːz]

Ngoại động từ

[sửa]

losengoại động từ (lost)/ˈluːz/

  1. Mất khôngcòn nữa.
    tolose one's head — mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
    tolose one's life in the resistance — hy sinh trong kháng chiến
    doctor loses patient — bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
  2. Mất,mất hút, khôngthấy nữa;lạc,thất lạc.
    to be lost in the thick woods — bị lạc trong rừng rậm
  3. Bỏ lỡ,bỏuổng,bỏ qua.
    tolose an opportunity — lỡ cơ hội
    tolose one's train — lỡ chuyến xe lửa
  4. Thua,bại.
    tolose a lawsuit — thua kiện
    tolose a battle — thua trận
  5. Uổng phí,bỏ phí.
    tolose time in gambling — bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
  6. Làm hại, làmmất,làm hư,di hại.
    that mightlose him his job — cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
    the ship was lost with all hands on board — con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
  7. Chậm (đồng hồ).
    the watch loses about two minutes a day — đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
  8. Dạng bị độngmê man,say sưa,chìm đắm,triền miên;mấthết khôngcòn nữa; bịlu mờ.
    to be lost in meditation — trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
    to be lost to all sense of duty — không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
    the beauty of the poem is lost upon them — chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ

Nội động từ

[sửa]

losenội động từ/ˈluːz/

  1. Mất;mấtý nghĩa,mất hay.

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lose&oldid=2084543
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp