Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

kia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiə˧˧kiə˧˥kiə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiə˧˥kiə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ

kia

  1. Từ đặt saudanh từ chỉsự vậtnơixamình, ởngoàimình,trái với này và đây.
    Cái nhàkia.
    Anhkia.
  2. Từ chỉviệc gì chưa làm đến, chưanói đến.
    Việckia.
  3. Từ chỉthời gian đã qua, và cáchngày haynămmình đangsống mộtngày hay mộtnăm.
    Hômkia.
    Nămkia.
  4. Từ đặt saungày chỉcáingàycòn cáchhôm nay mộtngày trongtương lai.
    Ngàykia sẽ lên đường.
  5. Từ đặt trướcngày chỉcáingàycòn cáchhôm nay mộtngày trongquá khứ.
    Hômkia, tôi đã về nhà.

Dịch

[sửa]

ở ngoài mình

Đại từ nhân xưng

[sửa]
  1. chỉ mộtvậtxanơimình, đối với đây, này.
    Kia là núi Tam Đảo, đây là sông Hồng.

Dịch

[sửa]

một vật ở xa nơi mình

Phó từ

[sửa]
  1. Từ chỉnơixachỗmình.
    Quyển sách ở đâu?. -Kia
  2. Từ đệm ở cuối câu để nhấn mạnh nghĩa câu nói.
    Đẹp lắmkia.

Dịch

[sửa]

ở xa nơi mình

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Cia-Cia

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kia

  1. mưa.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kia&oldid=2217655
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp