Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

khéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɛw˧˥kʰɛ̰w˩˧kʰɛw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xɛw˩˩xɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

khéo

    1. Có tài năng,kỹ thuật,biết làm đẹp, làm tốt.
      Thợkhéo.
      May vákhéo..
      Khéo chânkhéo tay..
      Có khả năng về thủ công.
    2. Biết cáchcư xử, đối đãi chovừa lòngngười khác.
      Ăn ởkhéo.
      Khéo chiều vợ.
      ..
      Khéo ăn thì no,khéo co thì ấm..
      Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn.
  1. Ph.thật.
    Khéo ỡm ờ chưa.
    !.
    Chữ tài chữ mệnhkhéo là ghét nhau (Truyện Kiều)
  2. L.Thế thìcó lẽ.
    Đi chậmkhéo nhỡ tàu mất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khéo&oldid=1864108
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp