Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

hia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiə˧˧hiə˧˥hiə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hiə˧˥hiə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Danh từ

hia

  1. Giàybằngvải,cổcaođếngầnđầu gối củaquan lạixưa khimặctriều phục,ngày naycácdiễn viêntuồngđóng vaiquan cũngđihia.
    Với bộ áo lam, mũ tế, đôihia, rõ ra tuồng mũ áo, râu ria (Tú Mỡ)

Tham khảo

Tiếng Kháng

[sửa]

Từ nguyên

Từtiếng Thái Đen.

Danh từ

hia

  1. rễcây.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học.Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487.→ISSN.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hia&oldid=2141800
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp