Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

habit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA:/ˈhæ.bət/
Hoa Kỳ[ˈhæ.bət]

Danh từ

[sửa]

habit/ˈhæ.bət/

  1. Thói quen,tập quán.
    to be in thehabit of... — có thói quen...
    to fall into ahabit — nhiễm một thói quen
    to break of ahabit — bỏ một thói quen
  2. Thể chất,tạngngười;vócngười.
    a man of corpulenthabit — người vóc đẫy đà
  3. Tính khí,tính tình.
    ahabit of mind — tính tình, tính khí
  4. (Sinh vật học) Cáchmọc; cáchphát triển.
  5. Bộquần áođingựa (của đàn bà) ((cũng)ridinghabit).
  6. (Từ cổ,nghĩa cổ)Áo (chủ yếu là của thầy tu).

Ngoại động từ

[sửa]

habitngoại động từ/ˈhæ.bət/

  1. Mặcquần áo cho.
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Ở,cư trútại (một nơi nào).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ítSố nhiều
habit
/a.bi/
habits
/a.bi/

habit/a.bi/

  1. Áo lễ,áođuôi tôm.
  2. Áo.
    Habit de prêtre — áo thầy tu
    Habit militaire — áo lính
  3. (Số nhiều)Quần áo,y phục.
    Habits de deuil — quần áo tang
    habit vert — áo viện sĩ (Viện Hàn lâm Pháp)
    l’habit ne fait pas le moine — đừng trông mặt mà bắt hình dong
    prendre l’habit — đi tu, xuất gia
    prise d’habit — lễ xuất gia

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=habit&oldid=1849864
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp