Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

hạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̰ːʔt˨˩ha̰ːk˨˨haːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːt˨˨ha̰ːt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

hạt

  1. Bộ phậnhìnhtrứng hayhìnhdẹpchứa trongquả,donoãncầu củabầuhoabiến thành,nảy mầm thì chocâycon.
    Gieohạt cải.
    Hạt giống. (hạt dùng để gây giống)
  2. Quả khô của mộtsốcâylương thực.
    Hạt thóc.
    Bắp ngô mẩyhạt.
  3. Vậthình giống nhưhạtgạo,hạtngô.
    Hạt muối.
    Hạt sạn.
    Chuỗihạt.
  4. Lượng nhỏchất lỏnghình giống nhưhạtgạo,hạtngô.
    Mưa nặnghạt.
    Không cònhạt nước nào.
  5. (Chm.) .Hạtcơ bản (nói tắt).
  6. Đơn vịhành chínhthời trước, lớnhơnphủ,huyện.
  7. Đơn vịquản lí của mộtsốngành.
    Hạt kiểm lâm.
    Hạt giao thông (gồm nhiều cung).
  8. Đơn vị củagiáo hội, nhỏhơn địaphậngồm mộtsốxứ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hạt&oldid=1855237
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp