Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

giò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɔ̤˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɔ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

giò

  1. Chânlợn,chân đãlàm thịt.
  2. Chânngười (thtục).
    Anh đội viên có bộgiò cứng cáp..
    Xemgiò..
    Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.
  3. Món ănlàm bằngthịt, thườnggiãnhỏ,có khi thêm,mỡ,chặtbằngchuốirồiluộc.
    Giò lụa.
    Giò thủ.
  4. Giòlàm bằnglợnthịtlợn.

Đồng nghĩa

[sửa]
châncẳng

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giò&oldid=1846377
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp