Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

doing

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Thứ hạng phổ biến trongtiếng Anh, theo Dự ánGutenberg.
purposefallpasshạng 546: doingnotepayred

Cách phát âm

[sửa]
danh từ,động từ
  • IPA:/ˈduː.ɪŋ/
Canada (nam giới)
thán từ
  • IPA:/ˈdɔɪŋ/

Danh từ

[sửa]

doing (thườngkhông đếm được; số nhiều doings)/ˈduː.ɪŋ/

  1. (Không đếm được) Sựlàm (việc gì...).
    there is a great difference betweendoing and saying — nói và làm khác nhau xa
  2. (Thường số nhiều)Việc làm,hành động,hành vi.
    here are finedoings indeed! — đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
  3. (Số nhiều)Biến cố;đình đám,tiệc tùng,hội hè.
    great doings in the Balkans — những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
    there were greatdoing at the town hall — ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
  4. (Số nhiều; từ lóng) Những cáiphụ thuộc, nhữngthứccần đến.

Động từ

[sửa]

doing

  1. Dạngphân từhiện tạidanh động từ (gerund) củado.

Thán từ

[sửa]

doing

  1. Tiếngphát ra từ vậtdẻo khi bịđánh bởi hay đánh vào vậtcứng.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=doing&oldid=2178685
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp