Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

dao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˧jaːw˧˥jaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˧˥ɟaːw˧˥˧
Các chữ Hán có phiên âm thành “dao”

Phồn thể

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

dao

dao

  1. Đồ dùngbằngthéplưỡisắc, dùng đểcắt,chém,chặt,băm,xén...
    Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen. (tục ngữ),.
    Chơidao có ngày đứt tay. (tục ngữ)
  2. Mộtthứngọcquí.
    Một vùng như thể cây quỳnh, cànhdao (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

dao

  1. cũng.

Tiếng Kháng

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dao

  1. cao.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học.Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487.→ISSN.

Tiếng Mangghuer

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dao

  1. giọng nói.

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dao&oldid=2149193
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp