Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

da

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaː˧˧jaː˧˥jaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaː˧˥ɟaː˧˥˧

Từ đồng âm

[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “da”

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

da

da

  1. phầnngoài của con người hay động vật
    Da mặt tôi hay bị nhờn

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềmWinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

da

  1. (Thông tục)Nhưdad

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chăm Tây

[sửa]

Danh từ

[sửa]

da

  1. Convịt.

Tham khảo

[sửa]
  • Kvoeu-Hor & Timothy Friberg (1978).Bôh panuaik Chăm (Western Cham Vocabulary). SIL International.

Tiếng Mongghul

[sửa]

Liên từ

[sửa]

da

  1. .

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

da

  1. bạn.

Tiếng Nùng

[sửa]

Phó từ

[sửa]

da

  1. đừng.
    Dakhà cưhn.
    Đừnggiết người
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=da&oldid=2214815
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp