Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

co

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧˧˥˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

co

  1. Thân hình,nói vềmặt đườngnét, sựcân đối. Mộtthiếu nữco đẹp.
  2. Cỡchữ in.Sáchinco.

Động từ

[sửa]

co

  1. Gậptay hoặcchân vào,tựthu gọnthân hình lại.Ngồicochânlênghế.Tayduỗitay co.Khéo ăn thìno,khéoco thì ấm (tục ngữ).
  2. Tựthu nhỏbớtthể tích,phạm vi.Vảico lại sau khigiặt.Co vềphòng thủ.
  3. hiệuhoá học củanguyên tốcobalt (coban).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ngũ Đồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

co

  1. hồ.

Tiếng Semai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

co

  1. chó.
  2. người hầu.
  3. nô lệ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

co

  1. cây.
  2. khóm.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011)Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=co&oldid=2206211
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp