Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ˧˩˧ʨi˧˩˨ʨi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨi˧˩ʨḭʔ˧˩
Các chữ Hán có phiên âm thành “chỉ”

Phồn thể

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

chỉ

  1. Dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá.
    Mảnh như sợichỉ.
    Vết thương đã cắtchỉ.
    Xechỉ luồn kim.
  2. Sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt; phân biệt với sợi dọc, gọi là canh.
    Canh tơchỉ vải.
  3. Lệnh bằng văn bản của vua, chúa.
  4. Đơn vị đokhối lượngvàng, còn gọi làđồng cân.
    Mộtchỉ vàng.
    Giá bachỉ.
  5. Một loại thước đo cổ của Trung Quốc đờinhà Chu dài 8tấc
  6. Ngón tay
    Chỉ tay năm ngón

Đại từ

chỉ

  1. (Phng,kng)Chịấy.

Động từ

chỉ

  1. Làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy.
    Công anchỉ đường.
    Mũi tênchỉ hướng.
    Kim đồng hồchỉ năm giờ.
  2. Hướng dẫn hay định hướng để làm hay đạt được một nơi, một việc nào đó. Làm cho biết, cho thấy được điều cần biết để làm việc gì.
    Chỉ dẫn
    Chỉ điểm
    Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác.
    Chỉ cho cách làm ăn.
  3. Nêu cho biết, biểu thị.
    Câu nói đó không ngầmchỉ một ai cả.

Phó từ

chỉ

  1. Từ biểu thịphạm vi đượchạn định, không có gì thêm hoặc không có gì, không có ai khác nữa.
    Chỉ lo làm tròn nhiệm vụ.
    Khôngchỉ vì hôm nay, mà còn vì ngày mai.
    Chỉ một mình anh ấy ở lại.

Từ ghép

Tham khảo

Tiếng Kháng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chỉ

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu).

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Quang Tùng (2023).Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chỉ&oldid=2212583
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp