Movatterモバイル変換
[0]
ホーム
URL:
画像なし
夜間モード
Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Trang đặc biệt
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Tin nhắn
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Tiếng Anh
Hiện/ẩn mục
Tiếng Anh
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
2
Tiếng Việt
Hiện/ẩn mục
Tiếng Việt
2.1
Cách phát âm
2.2
Chữ Nôm
2.3
Từ tương tự
2.4
Tính từ
2.5
Tham khảo
3
Tiếng Tày
Hiện/ẩn mục
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Phó từ
3.3
Tham khảo
Đóng mở mục lục
cay
19 ngôn ngữ (định nghĩa)
Deutsch
English
Eesti
Suomi
Français
Hrvatski
Magyar
Հայերեն
한국어
Kurdî
Malagasy
Polski
Português
Русский
தமிழ்
ไทย
Tagalog
Türkçe
中文
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Anh
[
sửa
]
Cách phát âm
[
sửa
]
IPA
:
/ˈki/
Danh từ
[
sửa
]
cay
/ˈki/
Đảo
thấp
nhỏ.
Tham khảo
[
sửa
]
"
cay
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tiếng Việt
[
sửa
]
Cách phát âm
[
sửa
]
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaj
˧˧
kaj
˧˥
kaj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaj
˧˥
kaj
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
荄
:
cây
,
cay
,
cai
,
gay
,
gai
𨐮
:
cay
咳
:
cay
,
hãy
,
gây
,
hỡi
,
gay
,
khái
,
hài
𡀲
:
cay
核
:
cây
,
cơi
,
cay
,
gai
,
hột
,
hạch
𠹽
:
cay
𨢟
:
cay
,
gây
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cày
cáy
cây
cậy
cày
cạy
cấy
Tính từ
cay
Có vị
nồng
, làm cho
tê
đầu
lưỡi
.
Cay
như ớt.
Rượu
cay
.
Gừng
cay
muối mặn. (
tục ngữ
)
Có
cảm giác
xót
,
khó chịu
ở một
số
giác quan
.
Mắt
cay
sè.
Xót xa
,
tức tối
vì
thất bại
,
thua thiệt
nặng nề
.
Bị một vố rất
cay
.
Tức tối
vì làm không
nên
chuyện
,
nôn nóng
làm cho
kì
được
.
Ông ta đang
cay
làm việc đó.
Tham khảo
[
sửa
]
"
cay
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
[
sửa
]
Cách phát âm
[
sửa
]
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaj˧˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaj˦˥]
Phó từ
[
sửa
]
cay
kể ra
,
tính ra
.
Hết pện
cay
bấu chư̱.
Làm thế
kể ra
không đúng.
áng chừng
.
Cay
tố mì xiên xích.
Áng chừng
cao nghìn mét.
Tham khảo
[
sửa
]
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “
https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cay&oldid=2103690
”
Thể loại
:
Mục từ tiếng Anh
Danh từ
Mục từ tiếng Việt
Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
Tính từ
Danh từ tiếng Anh
Tính từ tiếng Việt
Mục từ tiếng Tày
Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
Phó từ
Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
Phó từ tiếng Tày
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Đóng mở mục lục
cay
19 ngôn ngữ (định nghĩa)
Thêm đề tài
[8]
ページ先頭
©2009-2025
Movatter.jp