Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

cay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cay/ˈki/

  1. Đảothấp nhỏ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaj˧˧kaj˧˥kaj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaj˧˥kaj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ

cay

  1. Có vịnồng, làm cho đầulưỡi.
    Cay như ớt.
    Rượucay.
    Gừngcay muối mặn. (tục ngữ)
  2. cảm giácxót,khó chịu ở mộtsốgiác quan.
    Mắtcay sè.
  3. Xót xa,tức tốithất bại,thua thiệtnặng nề.
    Bị một vố rấtcay.
  4. Tức tối vì làm khôngnênchuyện,nôn nóng làm chođược.
    Ông ta đangcay làm việc đó.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

cay

  1. kể ra,tính ra.
    Hết pệncaybấu chư̱.
    Làm thếkể rakhông đúng.
  2. áng chừng.
    Caytố mì xiên xích.
    Áng chừng cao nghìn mét.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011)Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cay&oldid=2103690
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp