Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ɓaŋ˧˧ɓaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

bằng

  1. Loàichim lớn, cósứcbayxa, theotruyền thuyết.
    Cánh chimbằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản Đà)
  2. Giấycấp chongườithi đỗ.
    Bằng tốt nghiệp
  3. Giấy khenngười có công lao.
    Bằng danh dự.
  4. Cáidựa vào để làmtin.
    Có giấy làmbằng.

Giới từ

[sửa]

bằng

  1. Vớivật liệu gì.
    Nồibằng nhôm
  2. Vớiphương tiện gì.
    Giết nhaubằng cái âu sầu, độc chưa (Cung oán ngâm khúc)
  3. Cho đếnkết quả.
    Làmbằng được.

Tính từ

[sửa]

bằng

  1. thanh không hoặcthanhhuyền.
    Ba và bà là vầnbằng.
  2. Phẳng, khônglồi lõm.
    Đấtbằng bỗng rắc chông gai. (ca dao)
  3. Nếu; như.
    Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
    Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (Truyện Kiều)

Động từ

[sửa]

bằng

  1. Dựa vào,căn cứ vào.
    Anhbằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
  2. Có cùnglượng, cùngkích thước hoặc cùnggiá trị.
    Một cân tabằng
  3. Gam;Chữtâmkiamới bằngbachữtài (K).

Phó từ

[sửa]

bằngtrgt.

  1. Như nhau.
    Hai chị em caobằng nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bằng&oldid=2192204
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp