Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

bête

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • Nước Pháp (Paris)[yn bɛt]
  • Ca-na-đa[baɪ̯t]

Danh từ

[sửa]
Số ítSố nhiều
bête
/bɛt/
bêtes
/bɛt/

bête/bɛt/gc

  1. Thú vật,convật (đen, bóng).
    Les bêtes de la forêt — thú rừng
  2. Sâu,bọ,rệp.
    Lit infesté de bêtes — giường đầy rệp
  3. (Thân mật)Conngáo ộp.
    Si tu cries encore, je fais venir labête — nếu con còn gào, mẹ gọi ngáo ộp lại
  4. (Thân mật)Vậtlạ.
    Quellebête est-ce là? — Vật gì lạ thế?
    au temps où les bêtes parlaient — đời xửa đời xưa
    bête noire — người đáng ghét nhất; vật đáng ghét nhất
    bonnebête — người tốt nhưng đần
    chercher la petitebête — vạch lá tìm sâu
    morte labête, mort le venin — kẻ ác chết rồi không làm hại được nữa
    qui veut faire l’ange fait labête — càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều; trèo cao ngã đau

Tính từ

[sửa]
 Số ítSố nhiều
Giống đựcbête
/bɛt/
bêtes
/bɛt/
Giống cáibête
/bɛt/
bêtes
/bɛt/

bête/bɛt/

  1. Ngu, đần,ngốc,dại.
    Êtrebête comme un âne — ngu như bò
    Passibête — khôngngu đếnthế đâu.
    comme je suisbête! — tôi thật là ngốc!
    bête comme ses pieds (comme un pot; comme une cruche; comme une oie);bête à manger du foin — ngu đến tột bậc
    bête comme chou — dễ như bỡn

Từ đồng âm

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bête&oldid=1806578
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp