Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaʔa˧˥ɓaː˧˩˨ɓaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓa̰ː˩˧ɓaː˧˩ɓa̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

  1. Phầncòn lại của mộtvật sau khi đãlấyhết nước.
    Theo voi hít mía. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. mịn nhưng không chắc hay dòn
    Giò lụa mà thế này thì chán quá.
  2. Mệt quá,rã rời cảngười.
    Trời nóng quá, cả người.

Dịch

[sửa]
Không mịn.
Mệt quá, rã rời cả người.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. (Mường Bi).

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002)Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bã&oldid=2088791
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp