Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

and

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Thứ hạng phổ biến trongtiếng Anh, theo Dự ánGutenberg.
theofhạng 3: andtoinI

Cách phát âm

[sửa]

Nhấn mạnh:

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[e̞a̯nd]

Không nhấn mạnh:

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈhe̞ə̯m ən ɛɡz]“hamand eggs”

Từ đồng âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từtiếng Anh cổand, từ tiếngGiéc-manh nguyên thủy*unda, có lẽ từ tiếngẤn-Âu nguyên thủy*h₂énti(“đối mặt, gần, đằng trước”). Cùng nguồn gốc vớitiếng Tây Frisiaen,tiếng Hà Lanen,tiếng Đứcund,tiếng Đan Mạchend (nhưng).

Liên từ

[sửa]

and/ænd/ hay/ən(d)/(Không nhấn mạnh)

  1. ,cùng,với.
    to buyand sell — mua và bán
    youand I — anh với (và) tôi
    coffeeand milk — cà phê (với) sữa
    I opened the windowand the wind blew in. — Tôi mở cửa sổ và gió thổi vào.
  2. Còn.
    I shall goand you shall stay here. — Tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây.
  3. (Thông tục),thì.
    Mend the chairand it just breaks again. — Sửa ghế đó là nó sẽ gẫy ngay.
  4. (Không dịch;thơ ca,hoặcthông tục)Cộng.
    fourand thirty(thơ ca) ba mươi (cộng) tư
    two hundredand fifty(thông tục) hai trăm (cộng) năm mươi
  5. Càng.
    betterand better — ngày càng tốt hơn
    worseand worse — ngày càng xấu hơn
  6. Hàng.
    milesand miles — hàng dặm hàng dặm, rất dài
  7. (Không dịch,thông tục) Dùng đểkết hợp haiđộng từngôi.
    Tryand come. — Hãy gắng đến.
    Tryand help me. — Hãy gắng giúp tôi.
  8. (Hoa Kỳ Mỹ,địa phương)Nếu,nếu như.

Đồng nghĩa

[sửa]
dùng để kết hợp hai động từ

Thành ngữ

[sửa]

Thán từ

[sửa]

and ? hayand…/ænd/

  1. (Thông tục)Vậy thìsao ?

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếngGiéc-manh nguyên thủy*unda, có lẽ từ tiếngẤn-Âu nguyên thủy*h₂énti(“đối mặt, gần, đằng trước”).

Liên từ

[sửa]

and

  1. ,cùng,với.

Đồng nghĩa

[sửa]

Phó từ

[sửa]

and

  1. Ngay cả,ngay.
  2. Cũng.

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từtiếng Bắc Âu cổǫnd, từ tiếngẤn-Âu nguyên thủy*h₂enh₁-ti-(“con vịt”).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

andgch (số ít hạn địnhanden,số nhiều hạn địnhænder)

  1. Convịt.
  2. Tin vịt.

Tiếng Estonia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếngPhần Lan–Ugria nguyên thủyamta. Cùng nguồn gốc vớitiếng Phần Lanantaatiếng Hungad.

Danh từ

[sửa]

and

  1. Quà tặng,quà biếu.

Tiếng Na Uy

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Oslo, Na Uy (nam giới)[ɑnd]

Danh từ

[sửa]
 Xác địnhBất định
Số ítanda,anden
Số nhiềuendeneender

andgđc(Bokmål),gch(Riksmål), hoặcgc(Nynorsk)

  1. Convịt.

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Gotland, Thụy Điển (nữ giới)[ɛn ˈand]“enand

Từ nguyên

[sửa]

Từtiếng Bắc Âu cổǫnd, từtiếng Thượng Đức cổanat, từtiếng Latinhanas.

Danh từ

[sửa]

andgch

  1. Convịtdại.

Biến cách

[sửa]
Biến cách củaand 
Số ítSố nhiều
Bất địnhXác địnhBất địnhXác định
nom.andandenänderänderna
gen.andsandensändersändernas

Từ liên hệ

[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=and&oldid=2112000
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp