Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+592B,夫
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-592B

[U+592A]
CJK Unified Ideographs
[U+592C]

Tra cứu

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

  1. Người đàn ông.
    Phàm phu tục tử.
  2. Người đàn ông làm việc khó khăn.
    Công việc của Tiều phu tuy vất vả mà thật ung dung.
    Nghe nói Đại phu này bắt mạch hay lắm.
  3. Người đàn ông làm việc khổ sở.
    Kiệu phu kẻ bốn người tám lưng còng, người thì trong kiệu ngoãnh mặt nhìn sông.
    Đừng làm nông phu, quanh năm cây cuốc với cái cày, ngày thì bán lưng cho trời đất ôm lấy mặt.
  4. Người đàn ông làm việc nguy hiểm.
    Ngư phu thì quanh năm với biển dữ.
    Chinh phu đã đi ròng mười năm mà vẫn bặt hơi âm tính.
  5. Người đàn ông làm việc khó khăn, khổ sở, nguy hiểm.
    Đại trượng phu sống ở đời đầu đội trời chân đạp đất.
  6. Người vợ gọi người chồng làphu.
    Phu phụ thì vừa tình hợp ý nhau mà sống thôi con à.
    Thầy bói xem rồi con. Hình như cô gái này có tướng sát phu.

Đồng nghĩa

Mục từ này được viết dùngmẫu, và có thể cònsơ khai.
Bạn có thểviết bổ sung. (Xin xem phầntrợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=夫&oldid=2021720
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp