Movatterモバイル変換
[0]
ホーム
URL:
画像なし
夜間モード
Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chữ Hán
Hiện/ẩn mục
Chữ Hán
1.1
Tra cứu
2
Tiếng Việt trung cổ
Hiện/ẩn mục
Tiếng Việt trung cổ
2.1
Danh từ
2.1.1
Đồng nghĩa
Đóng mở mục lục
夫
26 ngôn ngữ (định nghĩa)
English
Suomi
Français
Magyar
日本語
ಕನ್ನಡ
한국어
Kurdî
Latina
Limburgs
Lietuvių
Malagasy
ဘာသာမန်
Bahasa Melayu
Nederlands
Norsk bokmål
Polski
Română
Русский
Slovenčina
Српски / srpski
Svenska
Kiswahili
ไทย
Українська
中文
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Tạo URL rút gọn
Tải mã QR
Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
夫
Chữ Hán
[
sửa
]
夫
U+592B
,
&
#22827;
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-592B
←
太
[U+592A]
CJK Unified Ideographs
夬
→
[U+592C]
Tra cứu
Số nét
:
5
Bộ thủ
:
大
+
2 nét
Dữ liệu
Unicode
:
U+592B
(liên kết ngoài tiếng Anh)
Tiếng Việt trung cổ
[
sửa
]
Danh từ
夫
Người đàn ông.
Phàm phu tục tử.
Người đàn ông làm việc khó khăn.
Công việc của Tiều phu tuy vất vả mà thật ung dung.
Nghe nói Đại phu này bắt mạch hay lắm.
Người đàn ông làm việc khổ sở.
Kiệu phu kẻ bốn người tám lưng còng, người thì trong kiệu ngoãnh mặt nhìn sông.
Đừng làm nông phu, quanh năm cây cuốc với cái cày, ngày thì bán lưng cho trời đất ôm lấy mặt.
Người đàn ông làm việc nguy hiểm.
Ngư phu thì quanh năm với biển dữ.
Chinh phu đã đi ròng mười năm mà vẫn bặt hơi âm tính.
Người đàn ông làm việc khó khăn, khổ sở, nguy hiểm.
Đại trượng phu sống ở đời đầu đội trời chân đạp đất.
Người vợ gọi người chồng là
phu
.
Phu phụ thì vừa tình hợp ý nhau mà sống thôi con à.
Thầy bói xem rồi con. Hình như cô gái này có tướng sát phu.
Đồng nghĩa
Đại phu
Tiều phu
Ngư phu
Phu phụ
Trượng phu
Sát phu
Công phu
Phàm phu
Nông phu
Kiệu phu
Xa phu
Phu nhân
Chinh phu
Phu quân
Vũ phu
Sĩ phu
Thất phu
Ác phu
Mục từ này được viết dùng
mẫu
, và có thể còn
sơ khai
.
Bạn có thể
viết bổ sung
. (Xin xem phần
trợ giúp
để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “
https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=夫&oldid=2021720
”
Thể loại
:
Mục từ chữ Hán
Khối ký tự CJK Unified Ideographs
Ký tự chữ viết Hán
Chữ Hán 5 nét
Chữ Hán bộ 大 + 2 nét
Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode
Mục từ tiếng Việt trung cổ
Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
Danh từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Đóng mở mục lục
夫
26 ngôn ngữ (định nghĩa)
Thêm đề tài
[8]
ページ先頭
©2009-2025
Movatter.jp