Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əm˧˧əm˧˥əm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əm˧˥əm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

âm

  1. Một tronghai mặtđối lập lớn (thườngquan niệmmặtphủ định,tiêu cực; đối lập vớidương là mặtkhẳng định,tích cực) củamuônvậttồn tại trongvũ trụ, theo quan niệm củatriết họccổ đạiphươngĐông (nhưđêm đối lập vớingày,nữ đối lập vớinam,chết đối lập vớisống, v.v.)
    phầnâm của mố cầu
    chiềuâm của một trục
  2. Cáitai có thểnghe được.
    thuâm
    máy ghiâm
  3. Đơn vịngữâm nhỏnhất.
    đánh vần từngâm một

Tính từ

âm

  1. (sự kiện)mangtính chấttĩnh,lạnh, hay (sự vật)thuộc vềnữ tính hoặc vềhuyết dịch, theo quan niệm củađông y.
    thang thuốc bổâm
  2. hơnsố không;phân biệt vớidương.
    kết quả là một sốâm
    nhiệt độ xuống đếnâm 10 độ

Động từ

âm

  1. (ít dùng)vọng,dội lại.
    tiếng hổ gầmâm vào vách núi

Tham khảo

vi”, trongSoha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềmWinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nicobar Nam

[sửa]

Danh từ

[sửa]

âm

  1. chó.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=âm&oldid=2203897
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp