Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WiktionaryTừ điển mở
Tìm kiếm

Ç

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]

ÇU+00C7,Ç
LATIN CAPITAL LETTER C WITH CEDILLA
Composition:C[U+0043] +̧[U+0327]
Æ
[U+00C6]
Latin-1 SupplementÈ
[U+00C8]

Mô tả

ChữCdấu móc dưới.

Chữ cái

Ç

  1. ChữCdấu móc dưới.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Albani

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Albani, trước đó là chữC và sau đó là chữD, phát âm là /tʃ/.

Tiếng Azerbaijan

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái Azerbaijan, được viết bằng hệ chữ Latinh.

Tiếng Basque

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA:/s̻e hau̯t͡s̺i/, [s̻e̞ ɦau̯.t͡s̺i] (Bắc)
  • IPA:s̻e au̯t͡s̺i/, [s̻e̞ au̯.t͡s̺i] (Nam)

Ç

  1. Một chữCdấu móc dưới, được gọi làze hautsi và được viết bằng hệ chữ Latinh.

Ghi chú sử dụng

  • Được sử dụng chủ yếu trong các từ mượn hiện đại và các danh từ riêng nước ngoài.
  • Nó không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể củac.

Tiếng Catalan

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA:se trəŋˈkaðə

Ç

  1. Một chữCdấu móc dưới, được sử dụng để biểu thị /s/ trướca,o hoặcu. Nó không được coi là một chữ cái riêng biệt.

Tiếng Digan

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA:/t͡s/ (saun),
  • IPA:/s/ (sau bất kỳ chữ cái nào)

Chữ cái

Ç

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Dùng để biểu thị-ça.

Tham khảo

  • Yūsuke Sumi (2018), “-ç-”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (in Japanese), Tokyo: Hakusuisha, xuất bản năm 2021,→ISBN, OCLC 1267332830, trang 15.

Tiếng Pháp

Chữ cái

Ç

  1. Một chữ cái được sử dụng để viết tiếng Pháp, phát âm là /s/.

Tiếng Man

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Man, trước đó là chữC và sau đó là chữD, phát âm là /tʃ/.

Tiếng Norman

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Một chữCdấu móc dưới trong bảng chữ cái Norman, phát âm là /s/.

Tiếng Kurd

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Kurd ởThổ Nhĩ Kỳ, trước đó là chữB và sau đó là chữD, phát âm là /tʃ/.

Tiếng Occitan

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Một chữCdấu móc dưới trong bảng chữ cái Oc, phát âm là /s/.

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. Một chữCdấu móc dưới trong bảng chữ cái Bồ Đào Nha, phát âm là /s/.

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Chữ cái

Ç

  1. (Lỗi thời) ChữCdấu móc dưới.

Ghi chú sử dụng

Hiện tại, nó đã được thay thế bằng chữZ.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA:/t͡ʃ/ (âm vị)
  • IPA:/t͡ʃeː/ (tên chữ cái)

Chữ cái

Ç

  1. Chữ cái thứ tư trong bảng chữ cáiThổ Nhĩ Kỳ, được gọi làçe và được viết bằng hệ chữ Latinh.

Tiếng Turkmen

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA:/t͡ʃ/ (âm vị)

Chữ cái

Ç

  1. Chữ cái thứ ba trong bảng chữ cáiTurkmen, được gọi làçe và được viết bằng hệ chữ Latinh.

Tiếng Zaza

[sửa]

Chữ cái

Ç (chữ thườngç)

  1. Một chữCdấu móc dưới trong bảng chữ cái Zazaki, phát âm là /s/.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Ç&oldid=2183346
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp