Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Yeongju

36°52′B128°32′Đ / 36,867°B 128,533°Đ /36.867; 128.533
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yeongju
영주
—  Thành phố  —
Chuyển tự tiếng Hàn
 • Hangul영주시
 • Hanja榮州市
 • Revised RomanizationYeongju-si
 • McCune-ReischauerYŏngju-si
Điện Muryangsujeon tại chùa Buseoksa
Vị trí của Yeongju
Yeongju trên bản đồ Thế giới
Yeongju
Yeongju
Quốc gia Hàn Quốc
VùngYeongnam
Hành chính1eup, 9myeon, 9dong
Diện tích
 • Tổng cộng668,45 km2 (25,809 mi2)
Dân số(2003)
 • Tổng cộng196.000
 • Mật độ293,2/km2 (7,590/mi2)
 • Phương ngữGyeongsang
Thành phố kết nghĩaTô Châu

Yeongju (Hán Việt:Vinh Châu) là một thành phố thuộc tỉnhGyeongsang Bắc tạiHàn Quốc. Thành phố giáp huyệnBonghwa ở phía đông, huyệnDanyang của tỉnhChungcheong Bắc ở phía tây, thành phốAndong và huyệnYecheon ở phía nam và huyệnYeongwol của tỉnhGangwon ở phía bắc.[1]

ChùaBuseoksa tại Yeongju nối tiếng là chùa đại diện cho phái Hoa nghiêm kinh củaPhật giáoTân La.Sosu SeowonSeowon (thư viện Nho giáo) đầu tiên có được nguồn hỗ trợ tài chính quốc gia bằng cách miễn thuế.

Yeongju có một nhà máy Novelis Aluminum lớn, với 1000 lao động. Nhà máy này cung cấp sản phẩm tấm nhôm cán mỏng cho các khách hành khắp châu Á.[2]

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Yeongju
Tháng123456789101112Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F)2.4
(36.3)
5.4
(41.7)
11.0
(51.8)
18.8
(65.8)
23.6
(74.5)
27.1
(80.8)
28.6
(83.5)
29.5
(85.1)
25.4
(77.7)
19.9
(67.8)
12.0
(53.6)
5.1
(41.2)
17.4
(63.3)
Trung bình ngày °C (°F)−2.9
(26.8)
−0.3
(31.5)
4.8
(40.6)
11.7
(53.1)
16.9
(62.4)
21.0
(69.8)
23.8
(74.8)
24.2
(75.6)
19.1
(66.4)
12.5
(54.5)
5.6
(42.1)
−0.6
(30.9)
11.3
(52.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−8.2
(17.2)
−5.8
(21.6)
−1.0
(30.2)
4.4
(39.9)
10.0
(50.0)
15.4
(59.7)
19.8
(67.6)
20.0
(68.0)
14.0
(57.2)
6.2
(43.2)
−0.2
(31.6)
−5.8
(21.6)
5.7
(42.3)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)19.8
(0.78)
28.8
(1.13)
54.3
(2.14)
82.9
(3.26)
109.9
(4.33)
164.6
(6.48)
303.6
(11.95)
273.1
(10.75)
153.2
(6.03)
43.2
(1.70)
39.3
(1.55)
18.3
(0.72)
1.290,9
(50.82)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm)5.15.77.67.78.19.514.814.28.95.36.45.098.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%)61.459.059.155.461.969.578.378.175.770.266.463.766.6
Số giờ nắng trung bình tháng192.5192.4220.1240.3256.2225.3170.0188.8189.0215.3179.7184.22.461,5
Nguồn:[3]

Hành chính

[sửa |sửa mã nguồn]

Yeongju được chia thành 19 đơn vị: 9dongeup cùng 9 (myeon).

Hình ảnh

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Buseoksa
    Buseoksa
  • Chân dung học giả Nho giáo, An Hyang, lưu trữ tại Sosu Seowon
    Chân dung học giả Nho giáo, An Hyang, lưu trữ tạiSosu Seowon
  • Một đình tại Tansan-ri, Yeongju
    Một đình tại Tansan-ri, Yeongju
  • Tảng đá có khắc hình tượng Phật ở Yeongju
    Tảng đá có khắc hình tượng Phật ở Yeongju

Thành phố kết nghĩa

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Bản sao đã lưu trữ".Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2012.
  2. ^"Novelis". Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2015.
  3. ^평년값자료(1981–2010) 영주(272). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềYeongju.
Vị trí văn phòng tỉnh: Andong-si
Thành phố
Huyện
Địa lý
Khác
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Yeongju&oldid=71794761
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp