Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Worthing F.C.

50°49′13,285″B0°23′5,554″T / 50,81667°B 0,38333°T /50.81667; -0.38333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Worthing
Tên đầy đủWorthing Football Club
Biệt danhThe Rebels, The Mackerel Men
Thành lập1886; 139 năm trước (1886) (với tên gọi Worthing AFC)
SânWoodside Road,Worthing
Sức chứa4,000
Chủ sở hữuGeorge Dowell
Chủ tịch điều hànhBarry Hunter
Người quản lýAdam Hinshelwood
Giải đấuNational League South
2022–23National League South, 4th of 24
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Worthing FC là một câu lạc bộbóng đá có trụ sở tạiWorthing,Tây Sussex,Anh. Đội bóng hiện thi đấu tạiNational League South và có sân nhà ở Woodside Road.

Danh hiệu

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên đoàn

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Isthmian League Premier Division - Vô địch - 2021-22
  • Isthmian League Div 1 – Vô địch – 1982–83
  • Isthmian League Div 1S – Đội thắng trận Play-off – 2015–16
  • Isthmian League Div 2 – Vô địch – 1981–82, 1992–93
  • Sussex County League – Vô địch– 1920–21, 1921–22, 1926–27, 1928–29, 1930–31, 1933–34, 1938–39, 1939–40

Cúp

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Sussex Senior Challenge Cup
    • Vô địch (21): 1892–93, 1903–04, 1907–08, 1913–14, 1919–20, 1922–23, 1926–27, 1928–29, 1934–35, 1939–40, 1944–45, 1945–46, 1946–47, 1951–52, 1956–57, 1958–59, 1960–61, 1974–75, 1976–77, 1977–78, 1998–99
  • The Sussex Royal Ulster Rifles Charity Cup[1]
    • Vô địch (14): 1903–04, 1906–07, 1907–08, 1909–10, 1913–14, 1920–21, 1926–27, 1933–34 (đồng vô địch vớiHorsham), 1939–40, 1941–42, 1944–45, 1948–49 (đồng vô địch vớiHorsham), 1952–53, 1953–54
    • Á quân (8): 1898–99, 1928–29, 1929–30, 1930–31, 1931–32, 1935–36, 1938–39, 1942–43

Thống kê

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Thành tích tốt nhất tại hạng đấu: Xếp thứ 1 tại Isthmian League Premier Division, mùa giải 2021–22
  • Thành tích tốt nhất tạiFA Cup: Vòng hai mùa giải 1982–83
  • Thành tích tốt nhất tạiFA Youth Cup: Vòng ba mùa giải 2015–16
  • Thành tích tốt nhất tạiFA Amateur Cup: Tứ kết mùa giải 1907–08
  • Thành tích tốt nhất tạiFA Trophy: Vòng bốn mùa giải 2003–04
  • Thành tích tốt nhất tạiFA Vase: Vòng năm mùa giải 1978–79
  • Kỷ lục khán giả đến sân: 3,600 người trong trận đấu vớiWimbledon,FA Cup, 14 tháng 11 năm 1936[2]
  • Chiến thắng đậm nhất: 25–0 trướcLittlehampton, Sussex League, mùa giải 1911–12[2]
  • Thất bại đậm nhất: 0–14 trướcSouthwick,Sussex County League, mùa giải 1946–47[2]
  • Cầu thủ ra sân nhiều nhất: Mark Knee, 414 lần[2]
  • Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất: Mick Edmonds, 276 bàn[2]
  • Kỷ lục khán giả tham dự giải trẻ: 1,154 người trong trận đấu với Middlesbrough, vòng baFA Youth Cup mùa giải 2015–16
  • Kỷ lục chuyển nhượng: Nko Ekoku từLeatherhead (2003)

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"R.U.R. Cup Final Results – Sussex County Football Association". Sussexcountyleague.com.Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
  2. ^abcdeMike Williams & Tony Williams (2020)Non-League Club Directory 2021, trang 546ISBN978-1869833848

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tớiWorthing F.C. tạiWikimedia Commons

Premier Division
Division One North
Division One South
Các mùa giải
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Worthing_F.C.&oldid=70434581
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp