Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Vaduz

47°08′B9°31′Đ / 47,133°B 9,517°Đ /47.133; 9.517
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vaduz
Vaduz
Hiệu kỳ của Vaduz
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Vaduz
Huy hiệu
Vaduz ở Liechtenstein
Vaduz ở Liechtenstein
Vaduz trên bản đồ Thế giới
Vaduz
Vaduz
Tọa độ:47°08′B9°31′Đ / 47,133°B 9,517°Đ /47.133; 9.517
Quốc giaLiechtenstein
Chính quyền
 • KiểuQuân chủ
Diện tích
 • Tổng cộng17,3 km2 (62 dặm Anh vuông mi2)
Độ cao445 m (1,460 ft)
Dân số(31.12.2005)
 • Tổng cộng5.109
 • Mật độ295/km2 (760/mi2)
Múi giờUTC+1
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC)
Mã bưu chính9490
Mã ISO 3166LI-11
Thành phố kết nghĩaBern,La Paz,Viên
Websitewww.vaduz.li

Vaduz (phát âm tiếng Đức:[faˈduːts] hay [faˈdʊts]; phiên âm như "Pha-đút's") là thủ đô củaLiechtenstein, là nơi có trụ sở quốc hội nước này. Thị xã này nằm dọc theo sôngRhine, dân số khoảng 5.248 người, phần lớn theoCông giáo Rôma. Đại giáo đường ở thị xã này là trụ sở của Tổng giáo phận Công giáo Rôma quốc gia này.Đây là thị xã lớn thứ nhì ở công quốc này, sauSchaan.

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Vaduz (1991–2020)
Tháng123456789101112Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F)5.0
(41.0)
6.8
(44.2)
11.8
(53.2)
16.0
(60.8)
20.1
(68.2)
23.2
(73.8)
24.9
(76.8)
24.3
(75.7)
20.0
(68.0)
15.7
(60.3)
9.5
(49.1)
5.5
(41.9)
15.2
(59.4)
Trung bình ngày °C (°F)1.4
(34.5)
2.7
(36.9)
6.8
(44.2)
10.7
(51.3)
14.7
(58.5)
17.9
(64.2)
19.4
(66.9)
19.1
(66.4)
15.0
(59.0)
11.1
(52.0)
5.7
(42.3)
2.2
(36.0)
10.6
(51.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−2.0
(28.4)
−1.1
(30.0)
2.3
(36.1)
5.6
(42.1)
9.7
(49.5)
13.0
(55.4)
14.6
(58.3)
14.6
(58.3)
10.8
(51.4)
6.9
(44.4)
2.2
(36.0)
−1.1
(30.0)
6.3
(43.3)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)41
(1.6)
34
(1.3)
54
(2.1)
57
(2.2)
90
(3.5)
116
(4.6)
130
(5.1)
144
(5.7)
96
(3.8)
68
(2.7)
56
(2.2)
54
(2.1)
940
(37.0)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)14.2
(5.6)
14.4
(5.7)
6.4
(2.5)
0.4
(0.2)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
4.7
(1.9)
11.9
(4.7)
52.0
(20.5)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 1.0 mm)7.46.69.08.911.812.913.213.310.18.78.78.7119.3
Số ngày tuyết rơi trung bình(≥ 1.0 cm)3.93.92.10.20.00.00.00.00.00.01.43.314.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%)75696663677071747676777772
Số giờ nắng trung bình tháng729213115616818119718314711467531.563
Phần trăm nắng có thể40444749464852545248363447
Nguồn:MeteoSwiss (đo tuyết, 1981–2010)[1][2]

Kinh tế và giao thông

[sửa |sửa mã nguồn]

Vaduz có ngành du lịch sôi động, mặc dù là một trong số rất ít thành phố thủ đô trên thế giới không có sân bay hoặc nhà ga - sân bay gần nhất làsân bay Zurich, ở khoảng cách 120 km (75 dặm), và ga đường sắt gần nhất là Schaan-Vaduz, nằm cách trung tâm thành phố ở thị trấn Schaan khoảng 2 km (1 dặm). Tuy nhiên, rất ít chuyến tàu dừng ở đây ngoại trừ một tuyến tàu địa phương giữa Hội trưởng ở Thụy Sĩ và Feldkirch ở Áo. Có các kết nối xe buýt cực kỳ thường xuyên giữa các ga đường sắt chính gần đó bao gồm Hội trưởng, Sargans và Feldkirch, được điều hành bởi Liechtenstein Bus.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềVaduz.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Climate Normals Vaduz (Reference period 1991−2020)"(PDF). Swiss Federal Office of Meteorology and Climatology, MeteoSwiss. ngày 13 tháng 1 năm 2022.Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022.
  2. ^"Climate Normals Vaduz (Reference period 1981−2010)"(PDF). Swiss Federal Office of Meteorology and Climatology, MeteoSwiss. ngày 13 tháng 1 năm 2022.Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Thủ đô quốc gia vàthủ phủ các vùng ởchâu Âu
Bắc Âu
Đông Âu
Nam Âu
Tây Âu
Quốc tế
Quốc gia
Địa lý
Khác
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vaduz&oldid=72193016
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp