Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Udon Thani

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Udon Thani
—  Thành phố  —
Ấn chương chính thức của Udon Thani
Ấn chương
Udon Thani trên bản đồ Thế giới
Udon Thani
Udon Thani
Trực thuộcSửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaReno
Websiteudoncity.go.th

Udon Thani (tiếng Thái:อุดรธานี,phát âm tiếng Thái:[Ụ-đônTha-ni]) là một thành phố ở vùngIsan củaThái Lan, là thủ phủ củatỉnh Udon Thani. Dân số khoảng 142.670 người. Tọa độ địa lý17°25′B102°45′Đ / 17,417°B 102,75°Đ /17.417; 102.750 và cách thủ đôBangkok khoảng 560 km. Đây là một trung tâm thương mại lớn của Isan. Đây cũng là nơi có đài tiếp âm của đàiVoice of America Đài tiếng nói Hoa Kỳ bị cho làđịa điểm đen củaCIA.

Thành phố này đã trở thành một trung tâm bận rộn củaCăn cứ Không quân Hoàng gia Thái Lan trong thời kỳChiến tranh Việt Nam, và cũng giữ lại được nhiều phần còn lại của thời đó với các quán bar, quán cà phê và các khách sạn. Phía Đông thành phố 47 km là khu khai quật khảo cổThời kỳ Đồ Đồng nổi tiếng thế giớiBan Chiang. Dân số ở đây có cộng đồng người gốc Việt sinh sống lâu đời và đông đảo. Khu lưu niệmChủ tịch Hồ Chí Minh đặt tại tỉnh này.

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Udon Thani (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)37.6
(99.7)
39.2
(102.6)
42.0
(107.6)
43.9
(111.0)
42.6
(108.7)
38.7
(101.7)
37.7
(99.9)
36.5
(97.7)
35.8
(96.4)
36.5
(97.7)
37.0
(98.6)
35.6
(96.1)
43.9
(111.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)30.0
(86.0)
32.5
(90.5)
34.9
(94.8)
36.3
(97.3)
34.4
(93.9)
33.2
(91.8)
32.6
(90.7)
32.0
(89.6)
31.9
(89.4)
31.6
(88.9)
30.7
(87.3)
29.1
(84.4)
32.4
(90.3)
Trung bình ngày °C (°F)22.8
(73.0)
25.3
(77.5)
28.0
(82.4)
29.8
(85.6)
28.9
(84.0)
28.6
(83.5)
28.2
(82.8)
27.8
(82.0)
27.6
(81.7)
26.9
(80.4)
24.9
(76.8)
22.4
(72.3)
26.8
(80.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)16.5
(61.7)
18.9
(66.0)
21.9
(71.4)
24.4
(75.9)
24.8
(76.6)
25.0
(77.0)
24.9
(76.8)
24.6
(76.3)
24.2
(75.6)
22.9
(73.2)
19.7
(67.5)
16.3
(61.3)
22.0
(71.6)
Thấp kỉ lục °C (°F)2.5
(36.5)
7.8
(46.0)
11.4
(52.5)
17.2
(63.0)
20.5
(68.9)
21.5
(70.7)
21.2
(70.2)
21.1
(70.0)
21.0
(69.8)
14.2
(57.6)
8.4
(47.1)
4.2
(39.6)
2.5
(36.5)
Lượng mưa trung bình mm (inches)6.3
(0.25)
22.0
(0.87)
49.7
(1.96)
74.1
(2.92)
198.5
(7.81)
229.0
(9.02)
210.9
(8.30)
285.1
(11.22)
239.5
(9.43)
90.1
(3.55)
10.3
(0.41)
2.9
(0.11)
1.418,4
(55.84)
Số ngày mưa trung bình1.73.15.58.016.919.019.622.017.39.52.41.0126.0
Độ ẩm tương đối trung bình (%)65636063747878818176696771
Số giờ nắng trung bình tháng272.8259.9275.9243.0198.4156.0120.9117.8144.0198.4252.0257.32.496,4
Số giờ nắng trung bình ngày8.89.28.98.16.45.23.93.84.86.48.48.36.9
Nguồn 1: Thai Meteorological Department[1]
Nguồn 2: Office of Water Management and Hydrology, Royal Irrigation Department (sun and humidity)[2]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^“Climatological Data for the Period 1981–2010”. Thai Meteorological Department. tr. 9. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016.
  2. ^“ปริมาณการใช้น้ำของพืชอ้างอิงโดยวิธีของ Penman Monteith (Reference Crop Evapotranspiration by Penman Monteith)”(PDF) (bằng tiếng Thái). Office of Water Management and Hydrology, Royal Irrigation Department. tr. 43. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềUdon Thani.

Hướng dẫn du lịchUdon Thani từWikivoyage

Thành phố tự quản đặc biệt
Thành phố
(thesaban nakhon)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Udon_Thani&oldid=72194695
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp