Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

UK Albums Chart

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

UK Albums Chart là danh sách cácalbum xếp hạng dựa trên doanh số đĩa và download bán được ởLiên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland. Nó được biên soạn bởiThe Official Charts Company và phát hành trên tạp chíMusic Week (Top 75) và trên website OCC (Top 100); trọn bộ Top 200 được phát hành độc quyền trênChartsPlus.

Để đạt tiêu chuẩn lọt vào UK Albums Chart, album phải có thời lượng và giá đúng. Nó phải có nhiều hơn 3 track hoặc trên 20 phút và không được xếp vào loại album "rẻ" (Một album "rẻ" có giá từ £0.50 đến £4.24). Từ tháng 1 năm 1989, các album tuyển tập của nhiều nghệ sĩ được xếp hạng riêng trong một bảng xếp hạng các album tuyển tập.[1][2]

Theo tiêu chuẩn của The Official Charts Company, bảng xếp hạng album nước Anh làNew Musical Express từ 1952 đến 1960;Record Retailer từ 1960 đến 1969; và the Official UK Albums Chart từ 1969 đến nay.

Lịch sử thời gian phát sóng của chương trình

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Từ thập niên 1970: bảng xếp hạng album mới được phát hành vào 12:45 vào thứ 5 hàng tuần trênBBC Radio 1, sau đó chuyển xuống 18:05 (và sau nữa là 18:30) vào các tối thứ 4.
  • Từ tháng 10 năm 1987: Buổi trưa.
  • Tháng 4 đến tháng 10 năm 1993: 19:00–20:00 vào tối chủ nhật hàng tuần, dẫn chương trình Lynn Parsons.
  • Từ tháng 10 năm 1993: Bảng xếp hạng được chứa trong chương trìnhUK Top 40 từ 16:00–19:00 vào chủ nhật.

Kỉ lục

[sửa |sửa mã nguồn]

Kể từ năm 2005, các album củaQueen có mặt trên UK Albums Chart nhiều hơn bất kì một nghệ sĩ nào khác.[3] Theo sau đó thứ tự làThe Beatles,Elvis PresleyU2. Tuy nhiên nghệ sĩ có nhiều tuần ở vị trí quán quân nhất là The Beatles và nghệ sĩ có nhiều album top 10 nhát là Elvis Presley.[4]Madonna là nữ ca sĩ thu âm solo thành công nhất trên bảng xếp hạng với 11 album quán quân và có nhiều tuần đạt #1 nhất - 29.

Album đạt vị trí quán quân trong nhiều tuần nhất, tính cả các tuần liên tiếp và không liên tiếp là soundtrack của bộ phimSouth Pacific. Album đã giữ vững vị trí #1 trong 70 tuần liên tiếp từ tháng 11 năm 1958 đến tháng 3 năm 1960 (nghĩa là ở vị trí quán quân trong cả năm 1959), và sau dó có thêm một số lần nữa đạt vị trí quán quân trong các năm 1960 và 1961. Tổng cộng, album này đã đạt vị trí quán quân trong 115 tuần.

Người trẻ tuổi nhất đạt vị trí #1 làNeil Reid người Scotland, từng đứng đầu bảng xếp hạng năm 1972 lúc 12 tuổi 9 tháng. Nữ nghệ sĩ trẻ nhất đạt vị trí #1 làJoss Stone lúc 17 tuổi với albumMind, Body & Soul năm 2004, phá vỡ kỉ lục trước đó củaAvril Lavigne vớiLet Go năm 2003.[4]

Album có nhiều tuần trên bảng xếp hạng nhất làRumours củaFleetwood Mac, với 478 tuần trên bảng xếp hạng. Vị trí thứ hai thuộc vềBat Out of Hell củaMeat Loaf với 474 tuần và thứ ba làGreatest Hits củaQueen với 472 tuần.

Album bán nhanh nhất làBe Here Now củaOasis, đã bán được gần 1 triệu bản trong tuần đầu phát hành. Album bán chạy nhất của một nữ nghệ sĩ làLife for Rent củaDido.[5] Album đầu tay bán nhanh nhất làI Dreamed A Dream củaSusan Boyle, phát hành tháng 11 năm 2009.Ray Quinn, người về nhì X Factor 2007, trở thành người duy nhất đã đạt vị trí quán quân mà không phải phát hành một đĩa đơn nào với albumLed Zeppelin, đã đạt #1 8 tuần liên tiếp.

Nghệ sĩ đầu tiên đạt vị trí quán quân trên UK Singles Chart, Downloads Chart và Albums Chart cùng một lúc làSugababes với hai lần, lần thứ nhất cho "Push the Button" và "About You Now".

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^“The Official UK Chart Company Rules”(PDF). OCC. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  2. ^“Blunt boosts record labels' 2005”. BBC. ngày 6 tháng 1 năm 2008.
  3. ^“Queen top UK album charts league”. BBC. ngày 4 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.
  4. ^ab“Record Breakers and Trivia: Albums”. everyhit.co.uk. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  5. ^“Singer Lewis grabs record debut”.BBC News Online. ngày 19 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=UK_Albums_Chart&oldid=71784923
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp