Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Tupolev ANT-7

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
R-6
KiểuMáy bay thử nghiệm
Nhà chế tạoTupolev
Nhà thiết kếTsAGI
Chuyến bay đầu20 tháng 10 năm 1923[1]
Vào trang bịthập niên 1930
Thải loại1941
Sử dụng chínhLiên XôKhông quân Liên Xô[1] (Voyenno-Vozdushnyye Sily – Soviet air force)
Aeroflot
Avia Arktika[1]
Giai đoạn sản xuất1931–1934[1]
Số lượng sản xuất411[1]
Phát triển từTupolev TB-1[1]

Tupolev ANT-7,Không quân Liên Xô còn gọi làTupolev R-6 (R –razvedchik – trinh sát), là một loại máy bay trinh sát và tiêm kích hộ tống củaLiên Xô.

Biến thể

[sửa |sửa mã nguồn]
ANT-7
R-6
(R –Razvyedchik – trinh sát)
KR-6
(KR –Kreiser Razvyedchik – trinh sát hành trình)
KR-6P
MP-6'2M-17
(Morskoj Paassazhirskii – trinh sát biển)
MR-6
(Morskoj razvyedchik – trinh sát biển)
PS-72M17
(Paassazhirskii – chở khách)
P-6
(Paassazhirskii – chở khách)
R-6 Limuzin

Quốc gia sử dụng

[sửa |sửa mã nguồn]
Quân sự
 Liên Xô
Dân sự
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (R-6)

[sửa |sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875 – 1995[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 15,06 m (49 ft 5 in)
  • Sải cánh: 23,2 m (76 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 80 m2 (860 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 3.856 kg (8.501 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.472 kg (14.268 lb)
  • Động cơ: 2 ×Mikulin M-17F , 540 kW (720 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (143 mph; 124 kn) trên mực nước biển 216 km/h (134 mph) ở độ cao 3,000 m (10 ft)
  • Tầm bay: 800 km (497 mi; 432 nmi)
  • Trần bay: 5.620 m (18.438 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,7 m/s (530 ft/min)
  • Tải trên cánh: 81 kg/m2 (17 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,170 kW/kg (0,10 hp/lb)
  • Đường băng cất cánh: – 160 m (525 ft) / 11 giây
  • Đường băng hạ cánh: – 250 m (820 ft) ở vận tốc 110 km/h (68 mph)

Vũ khí trang bị

  • 1xsúng máy PV-2 7,7 mm (0,303 in)
  • Xem thêm

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Máy bay liên quan

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    [sửa |sửa mã nguồn]
    1. ^abcdefgGunston, Bill (1995).The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875 – 1995. London: Osprey Publishing. tr. 324–325.ISBN 1 85532 405 9.
    • Duffy, Paul and Andrei Kandalov. (1996)Tupolev The Man and His aircraft. Warrendale, PA: Society of Automotive Engineers.
    • Phiên bản ban đầu của bài này được lấy thông tin từ trangaviation.ru. Nó được phát hành dưới giấy phépGFDL của người giữ bản quyền.
    Máy bayTupolev
    Dân dụng
    Quân sự
    Không người lái
    Thử nghiệm
    Đề xuất, hủy bỏ
    Thời kỳ đầu
    Định danh máy bay trinh sát Xô viết
    R (Razvyedchik - "Trinh sát")

    R-Z • R-1 • R-2 • R-3 • R-5 • R-6 • R-7 • R-9 • R-10 • R-12

    Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
    Tổng thể
    Quân sự
    Kỷ lục
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tupolev_ANT-7&oldid=69802533
    Thể loại:
    Thể loại ẩn:

    [8]ページ先頭

    ©2009-2025 Movatter.jp