![]() | |
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChemCID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C16H22O6 |
Khối lượng phân tử | 310.34 g/mol |
Trepibutone là một loại thuốc dùng chorối loạn tiêu hóa chức năng.[1] Trepibutone thúc đẩy bài tiết dịchmật vàdịchtụy, và tăng tốc độ mềm của cơ trơn trongđường tiêu hóa để giảm áp lực bên trong củatúi mật vàống mật. Nó cải thiện các triệu chứng củaống mật vàbệnh tuyến tụy. Nó thường được sử dụng để cải thiện tình trạng chuột rút và bài tiết mật liên quan đến sỏitúi mật,viêm túi mật,viêm đường mật, rối loạn vận động đường mật hoặchội chứng saucắt túi mật, hoặcđau và các triệu chứng tiêu hóa liên quan đếnviêm tụy mạn tính.[2]