Trịnh Châu 郑州市 Chengchow — Thành phố cấp địa khu — Miếu Thành hoàng Trịnh Châu
Tên hiệu: kinh đônhà Thương , thành phố xanh Khẩu hiệu : Bác đại, Khai phóng, Sáng tạo, Hài hòa (博大、开放、创新、和谐 )Vị trí của Trịnh Châu tại Hà Nam Xem bản đồ Bình nguyên Hoa Bắc Vị trí tạiBình nguyên Hoa Bắc Quốc gia Trung Quốc Tỉnh Hà Nam Thành lập Thế kỷ 16 TCN[ a] Trung tâm hành chính Trung Nguyên Phân cấp hành chính Chính quyền • Kiểu Thành phố cấp địa khu • Thành phần Đại hội đại biểu nhân dân Trịnh Châu • Bí thư Thành ủy An Vĩ (安伟) • Chủ tịchĐại hội đại biểu nhân dân Chu Phú Cường (周富强) • Thị trưởng Hà Hùng (何雄) • Chủ tịchỦy ban Trịnh Châu Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc Đỗ Tân Quân (杜新军)Diện tích[ 1] • Thành phố cấp địa khu 7.567 km2 (2,922 mi2 ) • Đô thị 1.284,89 km2 (49,610 mi2 ) • Vùng đô thị 4.271,4 km2 (16,492 mi2 ) Dân số(2020)[ 2] • Thành phố cấp địa khu 12.600.574 • Mật độ 1,700/km2 (4,300/mi2 ) • Đô thị 6.650.532 • Mật độ đô thị 52/km2 (130/mi2 ) • Vùng đô thị 10.260.667 • Mật độ vùng đô thị 240/km2 (620/mi2 ) GDP[ 3] • Thành phố cấp địa khu 1.453 nghìn tỷnhân dân tệ 204 tỷđô la Mỹ • Bình quân đầu người 115.334 nhân dân tệ 16.195 đô la Mỹ Múi giờ UTC+8 Mã bưu chính 450000 Mã điện thoại 371 Mã ISO 3166 CN-HA-01 Thành phố kết nghĩa Campo Grande ,Napoli ,Cluj-Napoca ,Saitama ,Shumen ,Irbid ,Jinju ,Shimanto ,Mogilev License plate prefixes 豫 A豫 VWebsite www .zhengzhou .gov .cn
Trịnh Châu "Trịnh Châu" trong chữ Hán giản thể (trên) và chữ Hán phồn thể (dưới)
Giản thể 郑州 Phồn thể 鄭州 Nghĩa đen "Châu củaTrịnh "
Trịnh Châu [ b] là tỉnh lỵ của tỉnhHà Nam ,Trung Quốc . Nằm tại phía bắc tỉnh Hà Nam, Trịnh Châu là một trong chínthành phố trung tâm quốc gia của Trung Quốc[ 5] và là trung tâm chính trị, kinh tế, công nghệ, giáo dục của Hà Nam.[ 6] Vùng đô thị Trịnh Châu (bao gồm Trịnh Châu vàKhai Phong ) là khu vực trung tâm của Khu Kinh tế Trung Nguyên.[ 7] [ 8]
Trịnh Châu là một thành phố tập trung nghiên cứu khoa học của Trung Quốc, xuất hiện trong danh sách 100 thành phố khoa học củaNature Index .[ 9] Trịnh Châu là nơi đặt một sốtrường đại học trọng điểm quốc gia của Trung Quốc, tiêu biểu làĐại học Trịnh Châu ,Đại học Hà Nam ,Đại học Nông nghiệp Hà Nam , Đại học Y Dược Trung Quốc Hà Nam và Đại học Công nghệ Hà Nam.[ 10]
Dữ liệu khí hậu của Zhengzhou, elevation 110 m (360 ft), (1991–2020 normals, extremes 1951–present) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Cao kỉ lục °C (°F) 21.0 (69.8) 28.3 (82.9) 32.8 (91.0) 38.7 (101.7) 41.0 (105.8) 42.5 (108.5) 43.0 (109.4) 40.6 (105.1) 38.1 (100.6) 34.6 (94.3) 29.8 (85.6) 27.0 (80.6) 43.0 (109.4) Trung bình tối đa °C (°F) 15.0 (59.0) 19.1 (66.4) 26.5 (79.7) 32.3 (90.1) 35.8 (96.4) 38.3 (100.9) 37.8 (100.0) 35.9 (96.6) 33.7 (92.7) 29.2 (84.6) 23.7 (74.7) 16.5 (61.7) 39.2 (102.6) Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.1 (43.0) 10.0 (50.0) 15.9 (60.6) 22.6 (72.7) 27.9 (82.2) 32.2 (90.0) 32.4 (90.3) 30.8 (87.4) 27.1 (80.8) 21.8 (71.2) 14.6 (58.3) 8.2 (46.8) 20.8 (69.4) Trung bình ngày °C (°F) 1.0 (33.8) 4.3 (39.7) 10.1 (50.2) 16.6 (61.9) 22.3 (72.1) 26.7 (80.1) 27.8 (82.0) 26.4 (79.5) 21.8 (71.2) 16.1 (61.0) 8.9 (48.0) 3.1 (37.6) 15.4 (59.8) Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.0 (26.6) −0.3 (31.5) 4.9 (40.8) 10.8 (51.4) 16.5 (61.7) 21.3 (70.3) 23.8 (74.8) 22.6 (72.7) 17.4 (63.3) 11.4 (52.5) 4.4 (39.9) −1.1 (30.0) 10.7 (51.3) Trung bình tối thiểu °C (°F) −8.2 (17.2) −6.2 (20.8) −1.6 (29.1) 3.3 (37.9) 10.2 (50.4) 16.3 (61.3) 19.8 (67.6) 17.4 (63.3) 11.7 (53.1) 4.3 (39.7) −2.3 (27.9) −6.5 (20.3) −8.7 (16.3) Thấp kỉ lục °C (°F) −17.9 (−0.2) −17.9 (−0.2) −13.7 (7.3) −4.9 (23.2) 3.1 (37.6) 10.3 (50.5) 15.1 (59.2) 11.9 (53.4) 5.0 (41.0) −1.5 (29.3) −13.1 (8.4) −17.9 (−0.2) −17.9 (−0.2) LượngGiáng thủy trung bình mm (inches) 10.1 (0.40) 12.8 (0.50) 19.3 (0.76) 37.0 (1.46) 58.1 (2.29) 65.1 (2.56) 139.1 (5.48) 137.4 (5.41) 78.2 (3.08) 38.9 (1.53) 27.2 (1.07) 8.1 (0.32) 631.3 (24.86) Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm) 3.8 4.1 5.3 5.7 6.5 7.3 10.8 10.3 8.5 6.3 5.4 3.3 77.3 Số ngày tuyết rơi trung bình 4.2 3.3 1.6 0.2 0 0 0 0 0 0 1.2 2.8 13.3 Độ ẩm tương đối trung bình (%)57 57 54 57 57 58 73 76 71 65 62 56 62 Số giờ nắng trung bình tháng 117.0 128.2 167.9 194.5 211.8 195.9 166.1 163.1 147.3 148.9 136.4 127.6 1.904,7 Phần trăm nắng có thể 37 41 45 49 49 45 38 40 40 43 44 42 43 Nguồn 1: China Meteorological Administration[ 11] [ 12] [ 13] Nguồn 2: Weather China[ 14]
Trịnh Châu được chia thành 12 đơn vị cấp huyện, trong đó có 6 quận (khu) và 5 thành phố cấp huyện và 1 huyện.
Bản đồ Tên Chữ Hán giản thể Bính âm Hán ngữ Dân số(2010)
Diện tích (km2 ) Nội thành Kim Thủy 金水区 Jīnshuǐ Qū 1,588,611 242 Nhị Thất 二七区 Èrqī Qū 712,597 159 Huệ Tể 惠济区 Hùijì Qū 269,561 206 Quản Thành 管城回族区 Guǎnchéng Huízú Qū 645,888 204 Trung Nguyên 中原区 zhōngyuán Qū 905,430 195 Ngoại ô Thượng Nhai 上街区 Shàngjiē Qū 131,540 64.7 Thành phố vệ tinh Huỳnh Dương 荥阳市 xíngyáng Shì 613,761 908 Tân Trịnh 新郑市 Xīnzhèng Shì 758,079 873 Đăng Phong 登封市 Dēngfēng Shì 668,592 1220 Tân Mật 新密市 Xīnmí Shì 797,200 1001 Củng Nghĩa 巩义市 Gǒngyì Shì 807,857 1041 Nông thôn Trung Mưu 中牟县 Zhōngmù Xiàn 727,389 1393
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về
Trịnh Châu .
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc