Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Trịnh Châu

34°45′50″B113°41′02″Đ / 34,764°B 113,684°Đ /34.764; 113.684
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trịnh Châu
郑州市
Chengchow
—  Thành phố cấp địa khu  —
Tên hiệu: kinh đônhà Thương, thành phố xanh
Khẩu hiệu: Bác đại, Khai phóng, Sáng tạo, Hài hòa (博大、开放、创新、和谐)
Vị trí của Trịnh Châu
Vị trí của Trịnh Châu tại Hà Nam
Vị trí của Trịnh Châu tại Hà Nam
Trịnh Châu trên bản đồ Bình nguyên Hoa Bắc
Trịnh Châu
Trịnh Châu
Xem bản đồ Bình nguyên Hoa Bắc
Trịnh Châu trên bản đồ Trung Quốc
Trịnh Châu
Trịnh Châu
Xem bản đồ Trung Quốc
Vị trí tạiBình nguyên Hoa Bắc
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Thành lậpThế kỷ 16 TCN[a]
Trung tâm hành chínhTrung Nguyên
Phân cấp hành chính
Chính quyền
 • KiểuThành phố cấp địa khu
 • Thành phầnĐại hội đại biểu nhân dân Trịnh Châu
 • Bí thư Thành ủyAn Vĩ(安伟)
 • Chủ tịchĐại hội đại biểu nhân dânChu Phú Cường(周富强)
 • Thị trưởngHà Hùng(何雄)
 • Chủ tịchỦy ban Trịnh Châu Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung QuốcĐỗ Tân Quân(杜新军)
Diện tích[1]
 • Thành phố cấp địa khu7.567 km2 (2,922 mi2)
 • Đô thị1.284,89 km2 (49,610 mi2)
 • Vùng đô thị4.271,4 km2 (16,492 mi2)
Dân số(2020)[2]
 • Thành phố cấp địa khu12.600.574
 • Mật độ1,700/km2 (4,300/mi2)
 • Đô thị6.650.532
 • Mật độ đô thị52/km2 (130/mi2)
 • Vùng đô thị10.260.667
 • Mật độ vùng đô thị240/km2 (620/mi2)
GDP[3]
 • Thành phố cấp địa khu1.453 nghìn tỷnhân dân tệ
204 tỷđô la Mỹ
 • Bình quân đầu người115.334 nhân dân tệ
16.195 đô la Mỹ
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính450000
Mã điện thoại371
Mã ISO 3166CN-HA-01
Thành phố kết nghĩaCampo Grande,Napoli,Cluj-Napoca,Saitama,Shumen,Irbid,Jinju,Shimanto,Mogilev
License plate prefixesAV
Websitewww.zhengzhou.gov.cn
Trịnh Châu
"Trịnh Châu" trong chữ Hán giản thể (trên) và chữ Hán phồn thể (dưới)
Giản thể郑州
Phồn thể鄭州
Nghĩa đen"Châu củaTrịnh"
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhèngzhōu
Chú âm phù hiệuㄓㄥˋ   ㄓㄡ
Wade–GilesCheng4-chou1
IPA[ʈʂə̂ŋ.ʈʂóu]
Tiếng Quảng Châu
Latinh hóa YaleJehng-jāu
IPA[tsɛ̀ːŋ.tsɐ́u]
Việt bínhZeng6-zau1
Tiếng Mân Nam
POJtiếng Mân Tuyền ChươngTēⁿ-chiu
Tâi-lôTēnn-tsiu
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Trịnh Châu[b] là tỉnh lỵ của tỉnhHà Nam,Trung Quốc. Nằm tại phía bắc tỉnh Hà Nam, Trịnh Châu là một trong chínthành phố trung tâm quốc gia của Trung Quốc[5] và là trung tâm chính trị, kinh tế, công nghệ, giáo dục của Hà Nam.[6] Vùng đô thị Trịnh Châu (bao gồm Trịnh Châu vàKhai Phong) là khu vực trung tâm của Khu Kinh tế Trung Nguyên.[7][8]

Trịnh Châu là một thành phố tập trung nghiên cứu khoa học của Trung Quốc, xuất hiện trong danh sách 100 thành phố khoa học củaNature Index.[9] Trịnh Châu là nơi đặt một sốtrường đại học trọng điểm quốc gia của Trung Quốc, tiêu biểu làĐại học Trịnh Châu,Đại học Hà Nam,Đại học Nông nghiệp Hà Nam, Đại học Y Dược Trung Quốc Hà Nam và Đại học Công nghệ Hà Nam.[10]

Lịch sử

[sửa |sửa mã nguồn]

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Zhengzhou, elevation 110 m (360 ft), (1991–2020 normals, extremes 1951–present)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)21.0
(69.8)
28.3
(82.9)
32.8
(91.0)
38.7
(101.7)
41.0
(105.8)
42.5
(108.5)
43.0
(109.4)
40.6
(105.1)
38.1
(100.6)
34.6
(94.3)
29.8
(85.6)
27.0
(80.6)
43.0
(109.4)
Trung bình tối đa °C (°F)15.0
(59.0)
19.1
(66.4)
26.5
(79.7)
32.3
(90.1)
35.8
(96.4)
38.3
(100.9)
37.8
(100.0)
35.9
(96.6)
33.7
(92.7)
29.2
(84.6)
23.7
(74.7)
16.5
(61.7)
39.2
(102.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)6.1
(43.0)
10.0
(50.0)
15.9
(60.6)
22.6
(72.7)
27.9
(82.2)
32.2
(90.0)
32.4
(90.3)
30.8
(87.4)
27.1
(80.8)
21.8
(71.2)
14.6
(58.3)
8.2
(46.8)
20.8
(69.4)
Trung bình ngày °C (°F)1.0
(33.8)
4.3
(39.7)
10.1
(50.2)
16.6
(61.9)
22.3
(72.1)
26.7
(80.1)
27.8
(82.0)
26.4
(79.5)
21.8
(71.2)
16.1
(61.0)
8.9
(48.0)
3.1
(37.6)
15.4
(59.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−3.0
(26.6)
−0.3
(31.5)
4.9
(40.8)
10.8
(51.4)
16.5
(61.7)
21.3
(70.3)
23.8
(74.8)
22.6
(72.7)
17.4
(63.3)
11.4
(52.5)
4.4
(39.9)
−1.1
(30.0)
10.7
(51.3)
Trung bình tối thiểu °C (°F)−8.2
(17.2)
−6.2
(20.8)
−1.6
(29.1)
3.3
(37.9)
10.2
(50.4)
16.3
(61.3)
19.8
(67.6)
17.4
(63.3)
11.7
(53.1)
4.3
(39.7)
−2.3
(27.9)
−6.5
(20.3)
−8.7
(16.3)
Thấp kỉ lục °C (°F)−17.9
(−0.2)
−17.9
(−0.2)
−13.7
(7.3)
−4.9
(23.2)
3.1
(37.6)
10.3
(50.5)
15.1
(59.2)
11.9
(53.4)
5.0
(41.0)
−1.5
(29.3)
−13.1
(8.4)
−17.9
(−0.2)
−17.9
(−0.2)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)10.1
(0.40)
12.8
(0.50)
19.3
(0.76)
37.0
(1.46)
58.1
(2.29)
65.1
(2.56)
139.1
(5.48)
137.4
(5.41)
78.2
(3.08)
38.9
(1.53)
27.2
(1.07)
8.1
(0.32)
631.3
(24.86)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm)3.84.15.35.76.57.310.810.38.56.35.43.377.3
Số ngày tuyết rơi trung bình4.23.31.60.20000001.22.813.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%)57575457575873767165625662
Số giờ nắng trung bình tháng117.0128.2167.9194.5211.8195.9166.1163.1147.3148.9136.4127.61.904,7
Phần trăm nắng có thể37414549494538404043444243
Nguồn 1: China Meteorological Administration[11][12][13]
Nguồn 2: Weather China[14]

Kinh tế

[sửa |sửa mã nguồn]

Phân cấp hành chính

[sửa |sửa mã nguồn]

Trịnh Châu được chia thành 12 đơn vị cấp huyện, trong đó có 6 quận (khu) và 5 thành phố cấp huyện và 1 huyện.

Bản đồ
TênChữ Hán giản thểBính âm Hán ngữDân số

(2010)

Diện tích (km2)
Nội thành
Kim Thủy金水区Jīnshuǐ Qū1,588,611242
Nhị Thất二七区Èrqī Qū712,597159
Huệ Tể惠济区Hùijì Qū269,561206
Quản Thành管城回族区Guǎnchéng Huízú Qū645,888204
Trung Nguyên中原区zhōngyuán Qū905,430195
Ngoại ô
Thượng Nhai上街区Shàngjiē Qū131,54064.7
Thành phố vệ tinh
Huỳnh Dương荥阳市xíngyáng Shì613,761908
Tân Trịnh新郑市Xīnzhèng Shì758,079873
Đăng Phong登封市Dēngfēng Shì668,5921220
Tân Mật新密市Xīnmí Shì797,2001001
Củng Nghĩa巩义市Gǒngyì Shì807,8571041
Nông thôn
Trung Mưu中牟县Zhōngmù Xiàn727,3891393

Ghi chú

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Based on archeological research. See alsoZhengzhou Shang City.
  2. ^/ɛŋˈ,ʌŋ-/,jeng-JOH, jung-;[4]giản thể:郑州;phồn thể:鄭州;bính âm:Zhèngzhōu),alternatively romanized asChengchow

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"郑州市" (bằng tiếng Chinese). henan.gov.cn.Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2023.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^"China: Hénán (Prefectures, Cities, Districts and Counties) – Population Statistics, Charts and Map".www.citypopulation.de.
  3. ^"zh: 2024年郑州经济运行情况" (Thông cáo báo chí). zhengzhou.gov.cn. ngày 5 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025.
  4. ^"Zhengzhou".Lexico UK English Dictionary.Oxford University Press.Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  5. ^国家发展改革委关于支持郑州建设国家中心城市的复函 (bằng tiếng Trung).Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
  6. ^郑州定位国际性综合交通枢纽 年内实施52个交通项目-新华网.Xinhua News (bằng tiếng Trung).Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  7. ^"China's Central Plains Region".Stratfor (bằng tiếng Anh).Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  8. ^Liu, Yunzhong."中原经济区规划逻辑"中原经济区规划逻辑 – 国务院发展研究中心 [Central Plains Economic Zone Planning Logic - Development Research Center of the State Council].www.drc.gov.cn.Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013.
  9. ^"Leading 200 science cities | Nature Index 2022 Science Cities | Supplements | Nature Index".www.nature.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2022.
  10. ^"2021 China university rankings in Zhengzhou".www.shanghairanking.cn. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  11. ^Lỗi chú thích: Thẻ<ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có têncma new
  12. ^中国地面国际交换站气候标准值月值数据集(1971-2000年) (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration.Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013.
  13. ^"Index"中国气象数据网 – WeatherBk Data.China Meteorological Administration.Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  14. ^郑州城市介绍以及气候背景分析.Weather China (bằng tiếng Trung). 中国气象局公共气象服务中心.Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềTrịnh Châu.
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Ghi chú: không bao gồm cácđặc khu hành chính và khu vựcĐài Loan.
Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
Trịnh Châu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Tiêu Tác
Bộc Dương
Hứa Xương
Tháp Hà
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Thương Khâu
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trịnh_Châu&oldid=74279273
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp