Toulouges | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Pyrénées-Orientales |
Quận | Perpignan |
Tổng | Toulouges |
Xã (thị) trưởng | Louis Caseilles (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 50–82 m (164–269 ft) |
Diện tích đất1 | 8,04 km2 (3,10 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 5.825 |
- Mật độ | 725/km2 (1.880/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 66213/66350 |
2Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Toulouges là mộtxã trongtỉnhPyrénées-Orientales,vùngOccitanie phía nam nướcPháp. Xã Toulouges nằm ở khu vực có độ cao từ 50-82mét trênmực nước biển.
Toulouges có lẽ phát triển từ mộtxã La Mã. Khu vực này được ghi chép trong tài liệu lần đầu vào năm904 cùng thời gian đề cập đến nhà thờ Tulogias. Các tên khác gồm Tologis (tài liệu năm 937), Tulujes (1027), Tuluges (1030), Toluges (1119).
Thế kye 14 và 15, Toulouges phát triển nhah. Năm 1628, dân ở đây bịdịch hạch và nhiều người chết.[1]
Toulouges có diện tích 8,04 km2 (3,10 dặm vuông Anh). Toulouges giáp các đô thị:Perpignan,Canohès,Thuir,El Soler, vàBaho.[2]
![]() | Bài viết liên quan đếnPháp này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |