Năm | Giải | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả |
---|
2001 | Giải Emmy | Kịch bản Variety Program xuất sắc | Saturday Night Live | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Variety Series xuất sắc nhất | Đề cử |
Variety Special xuất sắc nhất | Saturday Night Live: 25th Anniversary Special | Đoạt giải |
2002 | Giải Emmy | Kịch bản Variety Program xuất sắc | Saturday Night Live | Đoạt giải |
Writers Guild of America Award | Variety Series xuất sắc nhất | Đề cử |
2003 | Giải Emmy | Kịch bản Variety Program xuất sắc | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Variety Series xuất sắc nhất | Đề cử |
Variety Special xuất sắc nhất | Saturday Night Live: NBC 75th Anniversary Special | Đề cử |
2004 | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ | Diễn viên hài | Saturday Night Live | Đề cử |
2005 | Giải Sự lựa chọn của Công chúng | Ngôi sao nữ hài hước yêu thích | Đề cử |
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ | Diễn viên hài | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất | Mean Girls | Đề cử |
2007 | Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | 30 Rock | Đoạt giải |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | Đề cử |
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Tracy Does Conan" | Đề cử |
Gracie Allen Award | Nữ chính xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Satellite Award | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đề cử |
Television Critics Association Award | Thành tựu cá nhân xuất sắc trong hài kịch | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Series hài xuất sắc nhất | Đề cử |
Series mới xuất sắc nhất | Đề cử |
Variety Series xuất sắc nhất | Saturday Night Live | Đoạt giải |
2008 | Giải Emmy | Diễn xuất cá nhân xuất sắc trong chương trình âm nhạc hoặc tạp kỹ | Đề cử |
Series hài kịch xuất sắc | 30 Rock | Đoạt giải |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | Đoạt giải |
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Cooter" | Đoạt giải |
Giải Quả cầu vàng | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đoạt giải |
Gracie Allen Award | Nữ chính xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Monte-Carlo TV Festival Award | Nữ diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Producers Guild of America Award | Series hài kịch xuất sắc | Đoạt giải |
Satellite Award | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ | Nữ diễn viên hài truyền hình | Đề cử |
Television Critics Association Award | Thành tựu cá nhân xuất sắc trong hài kịch | Đoạt giải |
Writers Guild of America Award | Series hài xuất sắc nhất | Đoạt giải |
2009 | Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Đoạt giải |
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hài | Saturday Night Live | Đoạt giải |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | 30 Rock | Đề cử |
Giải Quả cầu vàng | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đoạt giải |
Monte-Carlo TV Festival Award | Nữ diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Giải Sự lựa chọn của Công chúng | Ngôi sao nữ hài hước yêu thích | Đoạt giải |
Cặp đôi màn ảnh yêu thích (với Amy Poehler) | Baby Mama | Đề cử |
Producers Guild of America Award | Series hài kịch xuất sắc | 30 Rock | Đoạt giải |
Satellite Award | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Television Critics Association Award | Thành tựu cá nhân xuất sắc trong hài kịch | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Series hài xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Hài kịch nhiều tập xuất sắc nhất | Đề cử |
2010 | AFI TV Award | Chương trình của năm | Đoạt giải |
Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Đề cử |
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hài | Saturday Night Live | Đề cử |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | 30 Rock | Đề cử |
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Lee Marvin vs. Derek Jeter" | Đề cử |
Giải Quả cầu vàng | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đề cử |
Monte-Carlo TV Festival Award | Nữ diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Producers Guild of America Award | Series hài kịch xuất sắc | Đoạt giải |
Satellite Award | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ | Comedy Movie Actress | Date Night | Đoạt giải |
Writers Guild of America Award | Series hài xuất sắc nhất | 30 Rock | Đoạt giải |
2011 | The Comedy Awards | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim hài | Date Night | Đoạt giải |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series hài | 30 Rock | Đề cử |
Critics' Choice Television Award | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series hài | Đoạt giải |
Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Đề cử |
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hài | Saturday Night Live | Đề cử |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | 30 Rock | Đề cử |
Giải Quả cầu vàng | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | Đề cử |
Monte-Carlo TV Festival Award | Nữ diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Giải Sự lựa chọn của Công chúng | Favorite Comedic Star | Đề cử |
Cặp đôi màn ảnh yêu thích (với Steve Carell) | Date Night | Đề cử |
Nữ diễn viên truyền hình yêu thích | 30 Rock | Đề cử |
Producers Guild of America Award | Series hài kịch xuất sắc | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Series hài xuất sắc nhất | Đoạt giải |
2012 | The Comedy Awards | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series hài | Đề cử |
Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Đề cử |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | Đề cử |
Outstanding Special Class – Short-Format Nonfiction Program | 30 Rock: Ask Tina | Đề cử |
Giải Quả cầu vàng | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch | 30 Rock | Đề cử |
Giải Grammy | Album kể truyện xuất sắc nhất | Bossypants | Đề cử |
Monte-Carlo TV Festival Award | Nữ diễn viên xuất sắc trong series hài | 30 Rock | Đoạt giải |
Nhà sản xuất series hài xuất sắc | Đề cử |
Pan-American Association of Film & TV Journalists Award | Series hài xuất sắc nhất | Đề cử |
Giải Sự lựa chọn của Công chúng | Nữ diễn viên truyền hình yêu thích | Đề cử |
Producers Guild of America Award | Series hài kịch xuất sắc | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
Women's Image Network Award | Outstanding Show Written by a Woman | Đề cử |
Writers Guild of America Award | Series hài xuất sắc nhất | Đoạt giải |
2013 | Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Đề cử |
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài | Đề cử |
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Last Lunch" | Đoạt giải |
Outstanding Music and Lyrics for "Rural Juror" | Đề cử |
Chương trình Special Class xuất sắc | Giải Quả cầu vàng lần thứ 70 | Đề cử |
Kịch bản Variety Special xuất sắc | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | 30 Rock | Đề cử |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Monte-Carlo TV Festival Award | Nữ diễn viên xuất sắc trong series hài | Đoạt giải |
2014 | Giải Emmy | Chương trình Special Class xuất sắc | Giải Quả cầu vàng lần thứ 71 | Đề cử |
Kịch bản Variety Special xuất sắc | Đề cử |
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hài | Saturday Night Live | Đề cử |
MTV Movie Awards | Cameo xuất sắc nhất | Anchorman 2: The Legend Continues | Đề cử |
Screen Actors Guild Award | Dàn diễn viên xuất sắc trong series hài | 30 Rock | Đề cử |
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hài | Đề cử |
2015 | Writers Guild of America Award | Comedy/Variety (Music, Awards, Tributes) – Specials | Giải Quả cầu vàng lần thứ 71 | Đoạt giải |
Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Unbreakable Kimmy Schmidt | Đề cử |
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hài | Đề cử |
Kịch bản Variety Special xuất sắc | Saturday Night Live 40th Anniversary Special | Đề cử |
Giải Quả cầu vàng lần thứ 72 | Đề cử |
Chương trình Special Class xuất sắc | Đề cử |
2016 | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim hài | Sisters | Đề cử |
Giải Emmy | Series hài kịch xuất sắc | Unbreakable Kimmy Schmidt | Đề cử |
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hài | Saturday Night Live | Đoạt giải |