Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Tiếng Sinhala

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Sinhala
සිංහලsinhala
Khu vựcSri Lanka
Tổng số người nói16 triệu (2007)[1]
2 triệungười nói L2 (1997)
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Elu
  • Tiếng Sinhala
Phương ngữ
Vedda (có lẽ là một creole)
Hệ chữ viếtChữ Sinhala
Hệ chữ nổi tiếng Sinhala (hệ chữ nổi Bharat)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Sri Lanka
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1si
ISO 639-2sin
ISO 639-3sin
Glottologsinh1246[2]
Linguasphere59-ABB-a

Tiếng Sinhala (tiếng Sinhala:සිංහල;siṁhala[ˈsiŋɦələ]),[3] là ngôn ngữ củangười Sinhala, dân tộc lớn nhất tạiSri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.[4][5][6] Tiếng Sinhala cũng là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc khác tại Sri Lanka.[7] Đây là mộtngôn ngữ Ấn-Arya củahệ ngôn ngữ Ấn-Âu.[5] Tiếng Sinhala được viết bằng hệchữ Sinhala, một trong các hệ chữ xuất phát từchữ Brahmi cổ đại Ấn Độ, có liên quan đếnchữ Kadamba.[8]

Tiếng Sinhala là một trong hai ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Sri Lanka. Tiếng Sinhala, cùng vớitiếng Pali, đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền văn học Phật giáoNguyên thủy.[5][6]

Các bản khắc Prakrit Sinhala cổ nhất đã được tìm thấy có niên đại thế kỷ 2 và 3 TCN, sau khiPhật giáo lan truyền đến Sri Lanka,[9][10] còn tác phẩm văn học cổ nhất hiện có được sáng tác vào thế kỷ thứ 9. Ngôn ngữ gần gũi nhất với tiếng Sinhala làtiếng Maldives.[10]

Tên

[sửa |sửa mã nguồn]

Sinhala (Siṃhāla) là một từtiếng Phạn; từ tương ứng trong ngôn ngữ Ấn-Arya trung đại (Eḷu) làSīhala.Từ này xuất phát từsiṃha, tiếng Phạn nghĩa là "sư tử"[11]Siṃhāla đã được ghi nhận như tên tiếng Phạn của đảo Sri Lanka trongBhagavata Purana. Cái tên này có khi được diễn dịch là "nơi ở của sư tử", và nhiều khả năng là do sự phổ biến của sư tử trên đảo trước đây.[12]

Ngữ âm

[sửa |sửa mã nguồn]
MôiRăng/
Chân răng
Quặt lưỡiVòmNgạc mềmThanh hầu
Mũimɳɲŋ
Tắcvô thanhpʈk
hữu thanhbɖɡ
tiền mũi hóaᵐbⁿ̪d̪ᶯɖᵑɡ
Xát(f)s(ʃ)h
Rr
Tiếp cậnʋlj
TrướcGiữaSau
ngắndàingắndàingắndài
Đóngiu
Vừaeao
Mởææː
Bảng UnicodeSinhala
Official Unicode Consortium code chart: Sinhala Version 13.0
 0123456789ABCDEF
U+0D8x
U+0D9x
U+0DAx
U+0DBx
U+0DCx
U+0DDx
U+0DEx
U+0DFx

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Tiếng Sinhala tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013)."Sinhala".Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^Laurie Bauer, 2007,The Linguistics Student's Handbook, Edinburgh
  4. ^"Census of Population and Housing 2011".www.statistics.gov.lk.Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
  5. ^abc"Sinhalese people".Wikipedia (bằng tiếng Anh). ngày 4 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ab"Sinhala".Ethnologue. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
  7. ^"Census of Population and Housing 2001"(PDF). Statistics.gov.lk.Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  8. ^Jayarajan, Paul M. (ngày 1 tháng 1 năm 1976).History of the Evolution of the Sinhala Alphabet (bằng tiếng Anh). Colombo Apothecaries' Company, Limited.
  9. ^Danesh Jain, George Cardona.Indo-Aryan Languages. Routledge. tr. 847.
  10. ^ab"Introduction ~ හැඳින්වීම - Wikibooks, open books for an open world".en.wikibooks.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
  11. ^Caldwell, Robert (1875)."A comparative grammar of the Dravidian or South-Indian Family of Languages". London: Trübner & Co. tr. 86.{{Chú thích tạp chí}}:Chú thích magazine cần|magazine= (trợ giúp)
  12. ^"Chinese Account of Ceylon".The Asiatic Journal and Monthly Register for British and Foreign India, China, and Australia. Quyển 20. 1836. tr. 30.
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ bán chính thức
Khác
Ngôn ngữ tuyệt chủng
1ngôn ngữ văn học2phương ngữ tiếng Sinhala
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiếng_Sinhala&oldid=73343929
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp