Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Tiên La (xã)

20°36′39″B106°12′26″Đ / 20,61084°B 106,20711°Đ /20.61084; 106.20711
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từTiên La, Hưng Yên)
Tiên La
Hành chính
Quốc giaViệt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
TỉnhHưng Yên
Thành lập16 tháng 6 năm2025[1]
Địa lý
Tọa độ:20°36′39″B106°12′26″Đ / 20,61084°B 106,20711°Đ /20.61084; 106.20711
Tiên La trên bản đồ Việt Nam
Tiên La
Tiên La
Vị trí xã Tiên La trên bản đồ Việt Nam
Diện tích22,54 km²[1]
Dân số (2025)
Tổng cộng32.805 người[1]
Mật độ1.455 người/km²

Tiên La là một thuộc tỉnhHưng Yên,Việt Nam.[1]

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]

Xã Tiên La nằm ở trung tâm của tỉnh Hưng Yên, có vị trí địa lý:

Lịch sử

[sửa |sửa mã nguồn]

Ngày16 tháng 6 năm2025,Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1666/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên năm 2025.[1] Theo đó, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Tiến (huyện Hưng Hà), Thái Phương, Đoan Hùng và Phúc Khánh thành xã mới có tên gọi là xã Tiên La.

Văn hóa

[sửa |sửa mã nguồn]

Đền Tiên La

[sửa |sửa mã nguồn]

Đền Tiên La tọa lạc tại thôn Tiên La, xã Tiên La, tỉnh Hưng Yên (trước khi sáp nhập là xã Đoan Hùng, huyệnHưng Hà, tỉnhThái Bình) trên một diện tích khoảng 6000. Mặt trước đền hướng ra phía consông Tiên Hưng.

Vào các ngày 15 đến 17 tháng 3 âm lịch hàng năm, lễ hộiđền Tiên La được tổ chức để tưởng nhớ công ơnBát Nàn tướng quân - Vũ Thị Thục (sinh năm 17, mất năm 43), bà là một nữ tướng củaHai Bà Trưng có công đánhTô Định.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcde"Nghị quyết số 1666/NQ-UBTVQH15 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI: Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên năm 2025". ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnhHưng Yên
Phường (11), (93)
Phường
(11)

(93)

A Sào · Ái Quốc · Ân Thi · Bắc Đông Hưng · Bắc Đông Quan · Bắc Thái Ninh · Bắc Thụy Anh · Bắc Tiên Hưng · Bình Định · Bình Nguyên · Bình Thanh · Châu Ninh · Chí Minh · Đại Đồng · Diên Hà · Đoàn Đào · Đồng Bằng · Đồng Châu · Đông Hưng · Đông Quan · Đông Thái Ninh · Đông Thụy Anh · Đông Tiền Hải · Đông Tiên Hưng · Đức Hợp · Hiệp Cường · Hoàn Long · Hoàng Hoa Thám · Hồng Minh · Hồng Quang · Hồng Vũ · Hưng Hà · Hưng Phú · Khoái Châu · Kiến Xương · Lạc Đạo · Lê Lợi · Lê Quý Đôn · Long Hưng · Lương Bằng · Mễ Sở · Minh Thọ · Nam Cường · Nam Đông Hưng · Nam Thái Ninh · Nam Thụy Anh · Nam Tiền Hải · Nam Tiên Hưng · Nghĩa Dân · Nghĩa Trụ · Ngọc Lâm · Ngự Thiên · Nguyễn Du · Nguyễn Trãi · Nguyễn Văn Linh · Như Quỳnh · Phạm Ngũ Lão · Phụ Dực · Phụng Công · Quang Hưng · Quang Lịch · Quỳnh An · Quỳnh Phụ · Tân Hưng · Tân Thuận · Tân Tiến · Tây Thái Ninh · Tây Thụy Anh · Tây Tiền Hải · Thái Ninh · Thái Thụy · Thần Khê · Thư Trì · Thư Vũ · Thụy Anh · Tiền Hải · Tiên Hoa · Tiên Hưng · Tiên La · Tiên Lữ · Tiên Tiến · Tống Trân · Trà Giang · Triệu Việt Vương · Văn Giang · Vạn Xuân · Việt Tiến · Việt Yên · Vũ Quý · Vũ Thư · Vũ Tiên · Xuân Trúc · Yên Mỹ


Bài viết tỉnhHưng Yên,Việt Nam này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiên_La_(xã)&oldid=74273370
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp