Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Thành viên:Windrain/Silver coin

    Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
    <Thành viên:Windrain

    Không thu thêm XU KỶ NIỆM, trừ những xu quá đặc biệt

    ☘️ BAHT THÁI LAN - RAMA IX (2013-2015) 2.099.500 VNĐ

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Mua từ ebay đang ship về 🛑Kỷ niệm xác lập kỷ lục đầu tiên tại Thailand vào năm 2015

    ☘️ BAHT THÁI LAN - RAMA X

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Nhân dịp 2 vợ chồng đi du lịch Thailand vào Lễ 30/4 năm 2024

    ☘️ RUPEE ẤN ĐỘ

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Nhân dịp xác lập 4 kỷ lục thế giới tại New Delhi, Ấn Độ năm 2016

    Mặt trướcMặt sau
    1.000Rupee Ấn Độ (304.769 VNĐ)

    ĐẠI NAM

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ MINH MẠNG (1820 - 1841)
    Vị hoàng đế thứ 2 của Nhà Nguyễn
    7 Tiền Phi long -Niên hiệu Minh Mạng năm thứ 14 (1833)
    191 năm (tính đến 2024)

    1832-1835
    AU
    41.0 mm
    11/2023
    80%Ag
    27,27 gr
    Bạc ròng
    21,816 gr
    ?
    42.000.000
    1,729,96$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 TRUNG QUỐC

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 ĐẾ CHẾ ĐẠI THANH

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ QUANG TỰ (1875 - 1908)
    Vị hoàng đế thứ 11 và áp chót của Nhà Thanh

    NămThành Thái thứ 6 - Nguyễn Phúc Bữu Lân (1889-1907)
    120 năm (tính đến 2024)

    1899-1905
    AU50-cleaned
    39.0 mm
    7/2023
    90%Ag
    26,9 gr
    Bạc ròng
    24,21 gr
    44.725.000
    13.000.000
    535,8$
    1 yuanQuang Tự - Tỉnh Hồ Bắc (1895 - 1907)
    VuaThành Thái - Nguyễn Phúc Bữu Lân (1889-1907)

    1895-1907
    XF-cleaned
    40.0 mm
    90%Ag
    26,7 gr
    Bạc ròng
    24,03 gr
    19.935.000
    11.500.000
    500,0$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Rồng cuộn trong mây ở trung tâm
    Vòng trên có 4 chữ bằng tiếng Anh: HU-PEH PROVINCE, có nghĩa là"Tỉnh Hồ Bắc"
    Vòng dưới là 5 chữ bằng tiếng Anh: 7 MACE AND 2 CANDAREENS, có nghĩa là"7 chỉ 2 phân"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm có 4 chữ Hán 光寶元緒, và 4 chữ Mãn ᠪᠠᡩᠠᡵᠠᠩᡤᠠ ᠶᡠᠸᠠᠨ ᠪᠣᠣ ᡩᠣᡵᠣ, có nghĩa là"Quang Tự Nguyên bảo"
    Vòng trên có 4 chữ Hán 造省北湖, có nghĩa là"Sản xuất từ tỉnh Hồ Bắc"
    Vòng dưới có 6 chữ Hán 分二錢七平庫, có nghĩa là"7 chỉ 2 phân"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ TUYÊN THỐNG (1908 - 1912)
    Hoàng đế 12 và cuối cùng của Nhà Thanh
    1 yuan/Dragon dollarTuyên Thống năm thứ 3 - 1911
    Năm Duy Tân thứ 5 -Nguyễn Phúc Vĩnh San
    113 năm (tính đến 2024)

    39.0 mm
    5/2021
    90%Ag
    26,9 gr
    Bạc ròng
    24,21 gr
    75.609.940
    98% của 77.153.000
    34.050.000
    1.400$
    1 yuan/Dragon dollarTuyên Thống năm thứ 3 - 1911
    Năm Duy Tân thứ 5 -Nguyễn Phúc Vĩnh San

    39.0 mm
    90%Ag
    26,9 gr
    Bạc ròng
    24,21 gr
    1.234.000
    1,6% của 77.153.000
    30.000.000
    1.200$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Rồng cuộn trong mây, giữa xu là 2 chữ Hán "壹圓" và phía dưới có 2 chữ tiếng Anh "One dollar" đều có nghĩa là"Một đô-la"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    4 dòng chữ "ᡤᡝᡥᡠᠩᡤᡝ ᠶᠣᠰᠣ ᡳ ᡳᠯᠠᠴᡳ ᠠᠨᡳᠶᡝ" bằng tiếng Mông Cổ và Mãn, 4 chữ Hán "年三統宣" đều có nghĩa là:"Năm Tuyên Thống thứ 3"
    Trung tâm xu có 4 chữ Hán "大幣銀清" có nghĩa là"Tiền bạc của Đại Thanh"'
    Bên hong trái và phải của xu có 2 đoá hoa mẫu đơn
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    * Phổ Nghi là hoàng đế của cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc, sau đó ông được người Nhật đưa lên làm vua bù nhìn của Mãn Châu Quốc cho đến năm 1945...

    🛑 TRUNG HOA DÂN QUỐC

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Bắc Dương

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    TRUNG HOA DÂN QUỐC
    (1912 - 1949)
    Chính phủ Bắc Dương
    (1912 - 1928)
    Cộng hoà
    ĐẠI TỔNG THỐNG VIÊN THẾ KHẢI (1912 - 1915)
    Đại Tổng thống thứ 2 của Trung Hoa Dân quốc, xếp sau Tôn Trung Sơn
    1 yuan_Fat Man dollar - 3 - 1914
    Năm Duy Tân thứ 8 -Nguyễn Phúc Vĩnh San
    110 năm (tính đến 2024)

    1914 - 1921
    VF
    39.0 mm
    Lưu hành
    89,0%Ag
    26,4 gr
    Bạc ròng
    23,496 gr
    70%
    5.000.000
    217,39$
    ĐẠI TỔNG THỐNG TRẦN TẾ XƯƠNG (1918 - 1922)
    Đại Tổng thống thứ 5 của Trung Hoa Dân quốc
    1 yuan_Fat Man dollar - 10 - 1921
    Năm Khải Định thứ 6 -Nguyễn Phúc Bửu Đảo (1916-1925)
    103 năm (tính đến 2024)

    1914 - 1921
    XF
    39.0 mm
    Lưu hành
    89,0%Ag
    26,4 gr
    Bạc ròng
    23,496 gr
    16%
    5.000.000
    217,39$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung bán thân của Viên Thế Khải mặc quân phục, vai đeo quân hàm, đầu quay về phía trái
    Vòng trên viền xu có 6 chữ Hán"年三國民華中" hoặc"造年十國民華中", có nghĩa là"Trung Hoa Dân quốc năm thứ 3" hoặc"Trung Hoa Dân quốc năm thứ 10"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Có 2 chữ Hán"壹 圓", có nghĩa là 1 Yuan - mệnh giá của xu, được bao bọc bởi 2 nhánh lúa
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 yuan_Kỷ niệm sự ra đời của nền cộng hòa - 1927 ND
    Năm Bảo Đại thứ 3 -Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
    97 năm (tính đến 2024)

    1912 - 1927
    AU
    39.0 mm
    89,0%Ag
    27,2 gr
    Bạc ròng
    24,208 gr
    36%
    2.100.000
    82,68$
    1 yuan_Kỷ niệm sự ra đời của nền cộng hòa - 1927 ND
    Năm Bảo Đại thứ 3 -Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
    97 năm (tính đến 2024)

    1912 - 1927
    XF
    39.0 mm
    89,0%Ag
    27,2 gr
    Bạc ròng
    24,208 gr
    36%
    2.300.000
    98,71$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Trung tâm xu là chân dung bán thân củaTôn Trung Sơn
    Vòng trên có 4 chữ Hán"國民華中", có nghĩa là"Trung Hoa Dân quốc"
    Vòng dưới có 5 chữ Hán"幣念紀國開", có nghĩa là"Đồng xu kỷ niệm ngày thành lập"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm xu là 2 chữ Hán"壹圓", có nghĩa là"1 yuan" - mệnh giá của xu, được bao bọc bởi các loại thực vật như lúa mì, đậu tương...
    Vòng trên có 1 từ tiếng Anh"MEMENTO", có nghĩa là"Kỷ niệm"
    Vòng dưới có 5 từ tiếng Anh"BIRTH OF REPUBLIC OF CHINA", có nghĩa là"Sự ra đời của Trung Hoa Dân quốc"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Quốc dân

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    TRUNG HOA DÂN QUỐC
    (1912 - 1949)
    Chính phủ Quốc dân
    (1928 - 1948)
    Cộng hòa
    CHỦ TỊCH UỶ BAN CHÍNH PHỦLÂM SÂM (1931 - 1943)
    1/2 YuanTỉnh Vân Nam - Trung Hoa Dân quốc năm thứ 21 - 1932
    92 năm (tính đến 2024)

    1932
    XF
    34.0 mm
    50,0%Ag
    13,10 gr
    Bạc ròng
    6,55 gr
    980.000
    1.100.000
    42,31$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    1 yuanSun Yat-sen - Trung Hoa Dân quốc năm thứ 23 - 1934
    90 năm (tính đến 2024)

    1911 - 1949
    MS
    39.0 mm
    88,0%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    23,5224 gr
    128.740.000
    5.200.000
    211,38$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
    (1949 - Ngay)
    Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa

    2019
    MS
    40.0 mm
    99,9%Ag
    30,0 gr
    Bạc ròng
    29,97 gr
    10.000
    950.000
    40,43$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 NHẬT BẢN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 ĐẾ CHẾ NHẬT BẢN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Yen bạc lớn

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912)
    Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản
    1 yenMeiji 3 - 1870
    Năm Tự Đức thứ 23 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    154 năm (tính đến 2024)

    38,58 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    3.685.049
    5.500.000
    223,2$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Yen bạc thương mại

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912)
    Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản
    1 trader dollarMeiji 9 - 1876
    Năm Tự Đức thứ 30 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    148 năm (tính đến 2024)

    1875 - 1877
    AU-cleaned
    38,58 mm
    7/2023
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    2.416.877
    34%
    22.000.000
    928,27$
    1 trader dollarMeiji 9 - 1876
    Năm Tự Đức thứ 30 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1875 - 1877
    XF-cleaned
    38,58 mm
    5/2021
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    2.416.877
    34%
    19.000.000
    822,51$
    1 trader dollarMeiji 10 - 1877
    Năm Tự Đức thứ 31 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1875 - 1877
    AU-chopmark
    38,58 mm
    9/2023
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    2.772.300
    39%
    14.300.000
    608,51$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Trung tâm xu là rồng 3 móng cuộn tròn
    Vòng trên viền xu có 7 từ tiếng Nhật"年 九 治 明 本 日 大", có nghĩa là"Đại Nhật Bản, Năm Minh Trị thứ 9"
    Vòng dưới viền xu có 6 ký tự tiếng Anh"· 420 grains. Trade dollar. 900 fine ·", có nghĩa là"Dollar Thương mại, tỷ lệ bạc ròng 90%"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm xu là 3 chữ tiếng Nhật"貿易銀", có nghĩa là"Bạc thương mại", được bao bọc bởi 1 nhánh hoa Paulownia và 1 nhánh hoa cúc, trên cùng là quốc huy Nhật
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Yen bạc nhỏ

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạcSố lượng đúcGiá thành
    THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912)
    Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản
    1 yenMinh Trị_Meiji 24 - 1891

    1887 - 1912
    AU
    38.1 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    7.518.021
    1.900.000
    82,25$
    1 yenMinh Trị_Meiji 28 - 1895

    1887 - 1912
    AU
    38.1 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    21.098.754
    2.100.000
    89,36$
    1 yenMinh Trị_Meiji 29 - 1896

    1887 - 1912
    AU
    38.1 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    11.363.949
    1.900.000
    82,25$
    1 yenMinh Trị_Meiji 30 - 1897

    1887 - 1912
    AU
    38.1 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    2.448.694
    1.900.000
    82,25$
    1 yenMinh Trị_Meiji 36 - 1903

    1887 - 1912
    MS-62
    38.1 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    6.970.843
    5.200.000
    211,04$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    1 yenMinh Trị_Meiji 37 - 1904

    1887 - 1912
    AU
    38.1 mm
    90%Ag
    26,96 gr
    Bạc ròng
    24,264 gr
    5.131.096
    1.900.000
    82,25$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    • Cha của Minh Trị là Thiên hoàng Komei qua đời đột ngột vì bệnh đậu mùa, để lại ngai vàng cho ông khi mới 15 tuổi, với thù trong giặc ngoài...
    1. Chính phủ Nhật Bản dưới thời Thiên hoàng Minh Trị đã tiếp cận các gia đình Rothschild ở London và Paris để xin tài trợ trong Chiến tranh Nga-Nhật. Việc phát hành trái phiếu chiến tranh Nhật Bản của tập đoàn London có tổng trị giá 11,5 triệu bảng Anh (theo tỷ giá tiền tệ năm 1907; 1,08 tỷ bảng Anh theo tỷ giá tiền tệ năm 2012).

    🛑 NHẬT BẢN HIỆN ĐẠI

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THIÊN HOÀNG CHIÊU HÒA (1926 - 1989)
    Vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản

    1964
    AU
    35,0 mm
    92,5%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    18,5 gr
    15.000.000
    1.200.000
    50,63$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    THIÊN HOÀNG BÌNH THÀNH (1989 - 2019)
    Vị Thiên hoàng thứ 125 của Nhật Bản

    2002
    MS
    40,0 mm
    99,9%Ag
    31,1 gr
    Bạc ròng
    31,2687 gr
    100.000
    1.750.000
    71,14$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    THIÊN HOÀNG LỆNH HÒA (2019 - Nay)
    Vị Thiên hoàng thứ 126 của Nhật Bản

    2020
    MS
    40,0 mm
    99,9%Ag
    31,1 gr
    Bạc ròng
    31,2687 gr
    100.000
    1.250.000
    50,81$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    📕 HOA KỲ

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 DOLLAR THƯƠNG MẠI MỸ

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Tên xuThời gianĐường kínhTrọng lượngSố lượngGiá
    XU BẠC THƯƠNG MẠI
    TỔNG THỐNG ULYSSES S. GRANT (1869 - 1877)
    Tổng thống thứ 18 của Hoa Kỳ
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1874 S
    Năm Tự Đức thứ 28 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    150 năm (2024)

    1873 - 1885
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    2.549.000
    6.500.000
    262,41$
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1875 CC
    Năm Tự Đức thứ 29 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    149 năm (2024)

    1873 - 1885
    AU
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    1.573.700
    3.300.000
    141,63$
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1876 S
    Năm Tự Đức thứ 30 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1873 - 1885
    XF
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    5.227.000
    3.200.000
    137,34$
    TỔNG THỐNG RUTHERFORD B. HAYES (1877 - 1881)
    Tổng thống thứ 19 của Hoa Kỳ
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1877 S (arrow error)
    Năm Tự Đức thứ 31 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    (1)

    1873 - 1885
    AU
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    9.519.000
    3.300.000
    141,63$
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1877 S (arrow error)
    Năm Tự Đức thứ 31 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1873 - 1885
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    9.519.000
    3.300.000
    141,63$
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1877 S
    Năm Tự Đức thứ 31 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1873 - 1885
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    9.519.000
    3.300.000
    141,63$
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1877 S
    Năm Tự Đức thứ 31 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1873 - 1885
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    9.519.000
    3.300.000
    141,63$
    1 Dollar Thương mạiMỹ - 1878 S
    Năm Tự Đức thứ 32 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)

    1873 - 1885
    AU
    38,1 mm
    90%Ag
    27,22 gr
    Bạc ròng
    24,498 gr
    4.162.000
    3.300.000
    141,63$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 XU BẠC MORGAN VÀ HÒA BÌNH

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giáThời gianĐường kínhTỷ lệSố lượngGiá
    TỔNG THỐNG CHESTER A. ARTHUR
    (1881 - 1885)

    Tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ

    1878 - 1921
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    9.185.000
    1.700.000
    63,83$
    TỔNG THỐNG GROVER CLEVELAND
    (1893 - 1897 & 1885 - 1889)

    Tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ
    1Dollar Morgan - 1896
    128 năm (tính đến 2024)

    1878 - 1921
    XF
    38,1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    9.967.000
    1.100.000
    46,81$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Ông là vị Tổng thống duy nhất trong lịch sử nước Mỹ phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).
    TỔNG THỐNG WARREN G. HARDING
    (1921 - 1923)
    Tổng thống thứ 29 của Hoa Kỳ
    1Dollar Peace - 1923
    101 năm (tính đến 2024)

    1921 - 1964
    XF
    38,1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    6.811.000
    750.000
    31,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 DOLLAR KỶ NIỆM

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giáThời gianĐường kínhTỷ lệSố lượngGiá
    TỔNG THỐNG RICHARD NIXON
    (1969 - 1974)
    Tổng thống thứ 37 của Hoa Kỳ
    1 Dollar_Dwight D. Eisenhower - 1971
    53 năm (tính đến 2024)

    1971 - 1977
    MS
    38,1 mm
    40%Ag
    24,59 gr
    Bạc ròng
    9,836 gr
    6.868.530
    700.000
    27,56$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG RONALD REAGAN
    (1981 - 1989)
    Tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ

    1986
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    6.414.638
    1.050.000
    42,42$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG GEORGE H. W. BUSH
    (1989 - 1993)
    Tổng thống thứ 41 của Hoa Kỳ

    1992
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    385.241
    1.250.000
    50,51$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG BARACK OBAMA
    (2009 - 2017)
    Tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ

    2009
    MS
    38,1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    890.000
    1.939.000
    77,56$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG DONALD TRUMP
    (2017 - 2021)
    Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ

    2018
    MS
    40,6 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    127.867
    1.600.000
    64,1$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    1986 - Present
    AU
    40,6 mm
    99,9%Ag
    31,103 gr
    Bạc ròng
    31,0719 gr
    9%
    750.000
    32,19$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    📕 ĐẾ CHẾ PHÁP

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 VƯƠNG QUỐC PHÁP - BOURBON

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Triều đại Bourbon

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC PHÁP
    (987 - 1792; 1814 - 1815; 1815 - 1848)
    Triều đại Bourbon
    (1589 - 1792)
    Nhà Bourbon
    VUA LOUIS XVI (1774 - 1791)
    1 écuLouis XVI - 1784 M
    Năm Cảnh Hưng thứ 45 -Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786)
    240 năm (2024)

    1774 - 1792
    AU
    41,0 mm
    91,7%Ag
    29,488 gr
    Bạc ròng
    (27,0405 gr)
    614.000
    3.480.000
    150,00$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Bourbon Phục hoàng

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA LOUIS XVIII
    (1814 - 1815 & 1815 - 1824)
    5 francLouis XVIIIdressed bust - 1815 L
    Năm Gia Long thứ 14 -Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)

    1814 - 1815
    XF
    37,0 mm
    90,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    1.129.771
    2.900.000
    125,54$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    5 francLouis XVIIIbare head - 1824 A
    Năm Minh Mạng thứ 5 -Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm (1820-1841)
    200 năm (2024)

    1816 - 1824
    XF
    37,0 mm
    90,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    9.064.043
    1.856.000
    79,66$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA CHARLES X (1824 - 1830)
    Vị vua cuối cùng của Nhà Bourbon cai trị Vương quốc Pháp
    5 francCharles X_1st type - 1826 A
    Năm Minh Mạng thứ 7 -Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm (1820-1841)
    198 năm (2024)

    1824 - 1826
    XF
    37,0 mm
    90,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    7.168.865
    2.088.000
    89,61$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Quân chủ tháng Bảy

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA LOUIS-PHILIPPE I (1830 - 1848)
    5 francLouis-Philippe I_relief - 1831 BB

    1831
    XF
    37,0 mm
    90,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    6%
    790.000
    33,91$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    1844-1848
    XF
    37,0 mm
    90,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    3.048.692
    1.800.000
    76,60$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 ĐẾ CHẾ PHÁP

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Đệ Nhất Đế chế Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ NAPOLEON I
    (1804 - 1814 & 1815)
    Vị hoàng đế đầu tiên và duy nhất của Đệ Nhất Đế chế Pháp
    5 francNapoleon I - 1811 A
    Năm Gia Long thứ 10 -Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)
    211 năm (2024)

    1809 - 1814
    XF
    37,0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    31.041.384
    3.079.000
    133,29$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đệ Nhị Đế chế Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    5 francNapoleon III - 1870 BB
    Năm Tự Đức thứ 24 -Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    154 năm (2024)

    1861 - 1870
    AU
    37,0 mm
    10/2022
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    2.022.004
    1.160.000
    49,79$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 CỘNG HÒA PHÁP

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Đệ Nhất Cộng hòa Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    5 francNapoleon Tổng tài - 1802 AN 11
    Năm Gia Long thứ nhất -Thế Tổ Nguyễn Phúc Anh
    222 năm (2024)

    1802 - 1803
    AU
    37,0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    3.877.151
    8.000.000
    346,32$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đệ Nhị Cộng hòa Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG LOUIS-NAPOELON (1848 - 1852)
    Tổng thống đầu tiên của Pháp
    5 francTổng thống Louis-Napoleon - 1852 A
    172 năm (tính đến 2024)

    1852
    XF
    37,0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    16.096.228
    1.350.000
    58,44$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đệ Tam Cộng hòa Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG PATRICE DE MAC MAHON (1873 - 1879)
    Tổng thống thứ 3 của Pháp
    5 francCộng hòa Pháp - 1876 A
    Năm Tự Đức thứ 30 -Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    148 năm (tính đến 2024)

    1870 - 1889
    MS
    37,0 mm
    10/2022
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    8.800.000
    1.000.000
    (41,67$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG ALBERT LEBRUN (1932 - 1940)
    Tổng thống thứ 15 của Pháp
    20 francCộng hòa Pháp - 1933 A
    Năm Bảo Đại thứ 8 -Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (1925-1945)
    91 năm (tính đến 2024)

    1929 - 1939
    AU
    35,0 mm
    68,0%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    13,6 gr
    24.447.048
    500.000
    (21,28$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG CHARLES DE GAULLE (1959 - 1969)
    Tổng thống thứ 18 của Pháp
    10 francCộng hòa Pháp - 1965
    59 năm (tính đến 2024)

    1964 - 1973
    AU
    37,0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    18.085.500
    700.000
    (29,79$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG VALÉRY GISCARD D'ESTAING (1974 - 1981)
    Tổng thống thứ 20 của Pháp
    50 francCộng hòa Pháp - 1978
    46 năm (tính đến 2024)

    1974 - 1980
    AU
    41,0 mm
    90%Ag
    30,0 gr
    Bạc ròng
    27,0 gr
    12.030.211
    850.000
    (36,48$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG FRANCOIS MITTERRAND (1981 - 1995)
    Tổng thống thứ 21 của Pháp
    100 franc_Tình huynh đệ, giá trị nền tảng của Cộng hòa Pháp - 1988
    36 năm (tính đến 2024)

    1988
    MS
    31,0 mm
    90%Ag
    15,0 gr
    Bạc ròng
    13,5 gr
    4.849.011
    500.000
    (21,28$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG JACQUES CHIRAC (1995 - 2007)
    Tổng thống thứ 22 của Pháp
    6,559557 francEuropa - 1999
    25 năm (tính đến 2024)

    1999
    MS
    37,0 mm
    90%Ag
    22,2 gr
    Bạc ròng
    19,98 gr
    25.000
    1.250.000
    (50,81$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 LÃNH THỔ THUỘC PHÁP

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️New Hebrides

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    100 FrancsNew Hebrides - 1966
    58 năm (tính đến 2024)
    1966
    MS-67
    37,3 mm
    83,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (20,875 gr)
    200.000
    1.900.000
    74,51$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. New Hebrides ngày nay là quốc đảo Vanuatu

    ☘️French Guiana

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    2004
    MS
    38,6 mm
    99,9%Ag
    31,14 gr
    Bạc ròng
    (31,10886 gr)
    2.000
    1.300.000
    50,98$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. New Hebrides ngày nay là quốc đảo Vanuatu

    ☘️ Đông Dương thuộc Pháp

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    ĐẾ CHẾ THỰC DÂN PHÁP
    Liên bang Đông Dương
    (1887 - 1954)
    Thuộc địa
    TOÀN QUYỀN JULES GEORGES PIQUET (1889 - 1891)
    Toàn quyền thứ 3
    1 piastre 1889_Type 1
    Năm Thành Thái thứ 1 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1885 - 1895
    MS
    39,0 mm
    90%Ag
    27,215 gr
    Bạc ròng
    24,4935 gr
    1.240.000
    5.500.000
    223,1$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TOÀN QUYỀN JEAN-MARIE DE LANESSAN (1891 - 1894)
    Toàn quyền thứ 4
    1 piastre 1893_Type 1
    Năm Thành Thái thứ 5 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1885 - 1895
    XF
    39,0 mm
    90%Ag
    27,215 gr
    Bạc ròng
    24,4935 gr
    795.000
    3.200.000
    124,46$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TOÀN QUYỀN PAUL ARMAND ROUSSEAU (1895 - 1896)
    Toàn quyền thứ 5
    1 piastre 1896_Type 2
    Năm Thành Thái thứ 8 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1895 - 1928
    AU
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    11.858.000
    1.900.000
    84,44$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TOÀN QUYỀN PAUL DOUMER (1897 - 1902)
    Toàn quyền thứ 6 và sau trở thành Tổng thống thứ 14 của Pháp
    Cũngng từng làm Bộ trưởng Tài chính, Chủ tịch Hạ viện và Chủ tịch Thượng viện Pháp
    1 piastre 1900_Type 2
    Năm Thành Thái thứ 12 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    13.319.000
    2.500.000
    98,04$
    1 piastre 1900_Type 2
    Năm Thành Thái thứ 12 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1895 - 1928
    AU
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    13.319.000
    2.100.000
    93,33$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 piastre 1903_Type 2
    Năm Thành Thái thứ 15 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1895 - 1928
    XF
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    10.077.000
    2.000.000
    85,84$
    1 piastre 1904_Type 2
    Năm Thành Thái thứ 16 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1895 - 1928
    AU
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    5.751.000
    1.300.000
    57,78$
    1 piastre 1906_Type 2
    Năm Thành Thái thứ 18 -Nguyễn Phúc Bửu Long (1889-1917)

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    11/2022
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    10.194.000
    2.000.000
    83,33$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 piastre 1910_Type 2

    1895 - 1928
    XF
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    761.000
    2.050.000
    91,11$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 piastre 1913_Type 2

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    3.244.000
    3.300.000
    134,15$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 piastre 1922H_Type 2

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    7.420.000
    2.500.000
    101,63$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 piastre 1925 A_Type 2

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    2.882.000
    3.500.000
    137,53$
    1 piastre 1925 A_Type 2

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    2.882.000
    2.700.000
    109,67$
    1 piastre 1926_Type 2

    1895 - 1928
    MS
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    6.383.000
    1.900.000
    1 piastre 1926_Type 2

    1895 - 1928
    AU
    39,0 mm
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    6.383.000
    1.400.000
    62,22$
    1 piastre 1928_Type 2

    1895 - 1928
    AU
    39,0 mm
    6/2023
    90%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,3 gr
    5.290.000
    2.800.000
    62,22$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 piastre 1931_Type 3

    1931
    AU
    35,0 mm
    90%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    18,0 gr
    16.000.000
    2.000.000
    85,84$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    • Dòng xu 1 piastre Đông Dương được đúc dưới thời Pháp thuộc với số lượng lớn, từ vài triệu xu mỗi năm, chỉ có 5 năm có số lượng đúc dưới 1 triệu xu, gồm: 1890 - 6.108 xu; 1893 - 795.000 xu; 1885 - 800.000 xu; 1888 - 948.000 xu; 1910 - 761.000 xu.

    📕 CÁC NHÀ NƯỚC ĐỨC

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 TỔNG GIÁO PHẬN VƯƠNG QUYỀN SALZBURG

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG GIÁM MỤC VƯƠNG QUYỀN SIGISMUND (1753 - 1771)
    Tổng giám mục áp chót của Salzburg
    1 thalerSigismund von Schrattenbach - 1761
    263 năm (tính từ năm 2024)

    1761
    AU
    41,0 mm
    83,3%Ag
    28,0 gr
    Bạc ròng
    23,324 gr
    ?
    3.500.000
    149,57$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung bán thân của Sigismund quay mặt về phía phải
    Chạy bo tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"SIGISMUNDUS D G A EPISC & PR SALISBURG", có nghĩa là"Sigismund nhờ ân điển của Chúa, Tổng giám mục & Thân vương xứ Salzburg"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là quốc huy của Salzburg ở phía trái và biểu tượng của Tổng giám mục Sigismund ở phía phải, phía trên là cây thánh giá, trên cùng là chiếc mũ Hồng y
    Bo tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"S A S LEG NATUS GERM PRIMAS", có nghĩa là"Sứ thần Toà thánh, Tông toà ra đời đầu tiên của Đức"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    * Salzburg là quên hương của thiên tài âm nhạc Mozart.

    🛑 BRUNSWICK-WOLFENBUTTEL

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩THÂN VƯƠNG KARL I (1735 - 1780)
    Thân vương đời thứ 2 đến từ dòng Braunschweig-Bevern
    1 thalerKarl I - 1765
    259 năm (2024)

    1763 - 1766
    AU
    38,63 mm
    83,3%Ag
    27,89 gr
    Bạc ròng
    23,23237 gr
    ?
    4.000.000
    179,37$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Karl I là vị Thân vương thứ 24 của Brunswick-Wolfebuttel và là Thân vương thứ 2 thuộc nhánh Brunswick-Bevern củaNhà Welf.
    ☘️ Cha của ông là Ferdinand Albert, con trai thứ 4 của Ferdinand Albert I, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg. Cha của ông chiến đấu bên phe của Hoàng đế Leopold trong Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. Trong chiến tranh Áo-Thổ năm 1716-1718, ông chiến đấu dưới quyền của Thân vương Eugene xứ Savoy. Sau cái chết của người anh họ và cha vợ Louis Rudolph vào tháng 03/1735, Ferdinand Albert thừa kế Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel và từ chức thống chế, nhưng chỉ 6 tháng sau đó ông mất, nên ngôi vị được nhường lại cho con trai Kart I.
    ☘️ Ông nội của ông là Ferdinand Albert I, là con trai thứ 4 của Công tước Augustus, Thân vương xứ Brunswick-Wolfenbüttel với cuộc hôn nhân thứ 3 với Nữ công tước Elisabeth Sophie xứ Mecklenburg. Sau khi cha chết, cuộc tranh chấp vương vị diễn ra, Albert được cấp cho lãnh thổ Bevern lập ra Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel-Bevern. Khi cha của ông là Albert II thừa kế Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel từ cha vợ của mình thì Bevern được trả về lại đất cũ.
    ☘️ Khi Cách mạng Mỹ nổ ra vào năm 1775, Thân vương Karl đã nhìn thấy mối lợi tài chính lớn nếu cho Vương quốc Anh thuê quân đội của mình. Năm 1776, Carl ký một hiệp ước với người anh họ là vua George III của Anh để cung cấp lính đánh thuê phục vụ cho quân đội Anh ở thuộc địa Bắc Mỹ. Nhưng 4.000 lính Brunswick đã bị bắt làm từ binh sau Trận Saratoga (1777) và đến khi chiến tranh kết thúc vào năm 1783 thì tù binh mới được trả về nước.
    ☘️ Lorenz Heister của Đại học Helmstedt đã lấy tên của ông đặt cho một chi thực vật mới mà ngày nay ta biết đến là Brunsvigia với khoảng 20 loài có nguồn gốc từ đông nam va nam châu Phi (từ Tanzania đến Cape Province của Nam Phi).

    🛑 VƯƠNG QUỐC WURTTEMBERG

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩VUA WILHELM I (1816 - 1864)
    Vị vua thứ 2 của Vương quốc Württemberg

    1833
    AU
    38.0 mm
    86,8%Ag
    29,49 gr
    Bạc ròng
    25,59732 gr
    83%
    3.862.000
    153,25$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Ông là anh vợ Jérôme Bonaparte, vua của Westphalia và là em trai út của Hoàng đế Napoleon I
    VUA KARL I (1864 - 1891)
    Vị vua thứ 3 của Vương quốc Württemberg
    5 markKarl I - 1876
    148 năm (tính từ 2024)

    1874 - 1888
    XF
    38.0 mm
    4/2021
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    896.725
    1.800.000
    77,92$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    Ông là một người đồng tính và không có con, nên ngai vàng được để lại cho người cháu trai.
    VUA WILHELM II (1891 - 1918)
    5 markWilhelm II - 1900
    124 năm (tính từ 2024)

    1892 - 1913
    XF
    38.0 mm
    4/2021
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    211.000
    1.800.000
    77,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 THÀNH BANG ĐẾ CHẾ HAMBURG

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành

    1891-1913
    MS
    38,0 mm
    8/2023
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    327.000
    2.569.000
    109,32$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 THÀNH BANG ĐẾ CHẾ AUGSBURG

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩HOÀNG ĐẾ FRANCIS I (1745 - 1765)
    1 conventionsthalerFrancis I - 1765
    249 năm (tính từ 2024)

    1765
    AU
    41,0 mm
    83,3%Ag
    28,06 gr
    Bạc ròng
    23,374 gr
    ?
    4.500.000
    193,13$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 BADEN - ZAHRINGEN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Baden-Durlach

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩BÁ TƯỚC KARL FRIEDRICH (1738 - 1771)
    Vị Đại công tước đầu tiên của xứ Baden
    1 konventionsthalerKarl Friedrich - 1766
    258 năm (tính từ 2024)

    1764 - 1766
    VF
    42,0 mm
    9/2022
    83,3%Ag
    28,6 gr
    Bạc ròng
    23,824 gr
    367.000
    5.720.177
    242,64$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung bán thân của Karl Friedrich mặc giáp quay về phía phải
    Chạy theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh: "CAROLUS FRID: D.G. MARCHIO BAD ET H." - có nghĩa là"Karl Friedrich: Hầu tước xứ Baden"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là quốc huy của Bá quốc Baden-Durlach, hai bên trái phải có 2 con điểu sư
    Chạy theo viền xu là cụm từ bằng tiếng La Tinh"AD NORMAM CONVENTIONIS", dịch ra có nghĩa là"Theo như thoả thuận"
    Phía dưới cùng là cụm từ bằng tiếng Đức"X EINE FEINE MARK", có nghĩa là"1/10 dấu Cologne bạc tốt" cùng với năm đúc của xu
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đại công quốc Baden

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩ĐẠI CÔNG TƯỚC LEOPOLD (1830 - 1852)
    Vị Đại công tước thứ 4 xứ Baden và là con của vị Đại công tước đầu tiên với người vợ thứ 2 quý tiện kết hôn
    1 KronenthalerLeopold I - 1831
    193 năm (tính từ 2024)

    1830 - 1837
    AU
    39.0 mm
    10/2023
    87,2%Ag
    29,49 gr
    Bạc ròng
    (25,715 gr)
    168.080
    3.641.000
    152,34$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ĐẠI CÔNG TƯỚC FREDERICK I (1858 - 1907)
    Vị Đại công tước thứ 6 và áp chót của xứ Baden
    5 markFrederick I - 1876
    148 năm (tính từ 2024)

    1874 - 1888
    XF
    38.0 mm
    4/2021
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    (24,9993 gr)
    473.000
    1.800.000
    77,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ĐẠI CÔNG TƯỚC FREDERICK II (1907 - 1918)
    Vị Đại công tước thứ 7 và cuối cùng của xứ Baden
    5 markFrederick II - 1908
    116 năm (tính từ 2024)

    1908 - 1913
    XF
    38.0 mm
    4/2021
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    (24,9993 gr)
    280.000
    1.800.000
    77,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Karl Friedrich trở thành Bá tước xứ Baden-Durlach vào ngày 12/5/1738, sau cái chết của ông nội ông là Bá tước Karl III Wilhelm. Năm 1771, ông thừa kế thêm Bá quốc Baden-Baden, sau khi vị bá tước của xứ này là August Georg Simpert qua đời mà không để lại người thừa kế hợp pháp. Cả 2 bá quốc này đều được người Nhà Zahringen cai trị, trước đó là một Bá quốc thống nhất với tên gọi Baden, thành lập từ năm 1112, nhưng đến năm 1535 thì tách ra làm 2 và đến thời của Karl Friedrich mới được thống nhất trở lại.


    ☘️ Karl Friedrich là một nhà cai trị đầy tham vọng và có chiến lược rõ ràng, lúc đầu ông liên minh với Nhà Habsburg-Lorraine để chống lại Cách mạng Pháp, sau đó ông đứng về phía Napoleon I, và chính vị hoàng đế này đã thưởng cho ông nhiều đất đai và nâng ông lên Tuyển đế hầu vào năm 1803. Sau khi Đế chế La Mã Thần thánh tan rã vào năm 1806, lãnh thổ của ông được nâng lên Đại công quốc.


    ☘️ Ông thừa kế Bá quốc Baden-Durlach chỉ với 1.631 km2, sau đó thừa kế thêm Bá quốc Baden-Baden chỉ với 140,18 km2, nhưng đến khi ông qua đời, lãnh thổ của ông lên đến 15.082 km2, có nghĩa là tăng gấp 13,3 lần lãnh thổ ban đầu.


    ☘️ Ông mất vào năm 1811, và là một trong những nhà cai trị qua đời trong kỷ nguyên Napoleon, nên không thể thấy sự sụp đổ của đồng minh - Đệ Nhất Đế chế Pháp. Ông thọ 83 tuổi và nắm quyền cai trị trong 73 năm, trải qua 3 tước vị khác nhau: Bá tước, Tuyển đế hầu và Đại công tước, chưa từng có một nhà cai trị nào làm được điều này như ông.


    ☘️ Ông có 2 đời vợ, người vợ sau là thường dân, nên bị xem là "quý tiện kết hôn", nên con cái không được nhận tước vị và thừa kế, nhưng đến năm 1817, con cháu của người vợ đầu đã qua đời gần hết mà không để lại người kế vị, để tránh ngai vàng rơi vào tay của người anh rể Maximilian I Joseph của Bayern, vị Đại công tước đương nhiệm (cháu nội của Karl Friedrich) đã hợp pháp hoá dòng dõi vợ kế của ông nội mình để họ có thể thừa kế ngai vàng của Baden. Năm 1830, con trai cả của cuộc hôn nhân thứ hai là Leopold đã kế vị làm Đại công tước.

    🛑 SACHSEN - ALBERTINE

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Tuyển hầu Sachsen

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    🚩TUYỂN ĐẾ HẦU AUGUST (1553 - 1586)
    Tuyển đế hầu thứ 2 thuộc dòng Albertine
    1 ThalerAugust - 1568
    Năm niên hiệu Chính trị thứ 10 -Lê Anh Tông (1556-1573)
    456 năm (2024)

    1567 - 1586
    AU Detail
    40 mm
    ?%Ag
    29,0 gr
    Bạc ròng
    ? gr
    ?
    14.200.000
    578,95$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    Sau khi vợ ông là Anna của Đan Mạch qua đời được 3 tháng, lúc đó ông gần 60 tuổi đã kết hôn với Thân vương nữ Agnes Hedwig xứ Anhalt lúc đó chỉ mới 13 tuổi. Chưa đầy 1 tháng sau khi lấy người vợ thứ 2, ông qua đời.
    1 conventionsthalerFrederick Augustus III - 1792
    232 năm (2024)

    1791 - 1806
    XF
    41,5 mm
    83,3%Ag
    28,063 gr
    Bạc ròng
    23,377 gr
    ?
    2.850.000
    122,32$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Trung tâm là chân dung bán thân của Frederick Augustus III
    Chạy theo viền là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"FRID. AVG. D. G. DVX. SAX. ELECTOR", có nghĩa là"Frederick Augustus, nhờ ơn Chúa, Công tước và Tuyển đế hầu xứ Sachsen"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là quốc huy của Tuyển hầu quốc Sachsen phía trên có vương miện
    Xung quanh viền là dòng chữ bằng tiếng Đức"X EINE FEINE MARK", có nghĩa là"1/10 dấu Cologne bạc tốt"...
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Vương quốc Sachsen

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    LIÊN BANG RHEIN
    (1806-1813)
    Vương quốc Sachsen
    (1806 - 1918)
    Nhà Wettin
    (Nhánh Albertine)
    🚩VUA FRIEDRICH AUGUST I (1806 - 1827)
    1 conventionsthalerFriedrich August I - 1812
    212 năm (2024)

    1807 - 1817
    XF
    39.0 mm
    4/2021
    83,3%Ag
    28,063 gr
    Bạc ròng
    23,37648 gr
    134.000
    2.410.000
    103,43$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA JOHANN (1854 - 1873)
    Là vị vua thứ 4 của Vương quốc Sachsen

    1854
    AU
    34.0 mm
    75%Ag
    22,272 gr
    Bạc ròng
    16,704 gr
    15.683
    5.500.000
    223,4$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🚩VUA FRIEDRICH AUGUST III (1904 - 1918)
    5 MarkFriedrich August III - 1914
    101 năm (2024)

    1907 - 1914
    MS
    38.0 mm
    8/2023
    90%Ag
    27,77 gr
    Bạc ròng
    24,993 gr
    298.000
    3.091.000
    131,53$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 SACHSEN-ERNESTINE

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Sachsen-Gotha-Altenburg

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    🚩CÔNG TƯỚC FRIEDRICH III (1732 - 1772)
    ThalerFriedrich III - 1764
    260 năm (tính đến 2024)
    1764
    XF
    42,0 mm
    10/2022
    83,3Ag
    28,6 gr
    Bạc ròng
    23,824 gr
    ?
    7.075.000
    296,03$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    Khi đang mặc đồng phục đứng ở sân ga, nhà vua được một phụ nữ yêu cầu bê đồ của cô ra khỏi xe và ông đã trả lời người phụ nữ rằng: "Thưa bà, tôi không phải là người khuân vác; tôi chỉ trông giống một người khuân vác mà thôi."

    🛑 BAYERN - WITTELSBACH

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Triều đại Bayern

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 KonventionsthalerMaximilian III Joseph_Đức trinh nữ Maria - 1775
    249 năm (2024)

    1760 - 1777
    AU
    40 mm
    11/2022
    83,3%Ag
    28,06 gr
    Bạc ròng
    23,377 gr
    7%
    3.707.000
    154,46$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Triều đại Pfalz-Sulzbach

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 KonventionsthalerKarl Theodor_Đức trinh nữ Maria (2nd portrait) - 1778
    246 năm (2024)

    1778 - 1783

    40 mm
    6/2023
    83,3%Ag
    28,06 gr
    Bạc ròng
    23,377 gr
    74%
    4.600.000
    195,74$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Triều đại Pfalz-Birkenfeld

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩MAXIMILIAN I JOSEPH (1756 - 1825)
    Vị Tuyển đế hầu cuối cùng và là vị Vua đầu tiên của Bayern
    1 ConventionsthalerMaximilian I Joseph_Kỷ niệm hiến pháp Bayern - 1818
    206 năm (2024)

    1818
    MS
    39.0 mm
    6/2023
    86,8%Ag
    28,06 gr
    Bạc ròng
    24,3561 gr
    40.000
    8.200.000
    346,0$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    LUDWIG II (1864 - 1886)
    Vị vua thứ 4 của Vương quốc Bayern
    1 VereinsthalerLudwig II_Madona - 1865

    1865 - 1871
    MS
    33.0 mm
    90,0%Ag
    18,5 gr
    Bạc ròng
    16,65 gr
    110.000
    6.200.000
    243,62$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    5 marksLudwig II - 1876

    1874 - 1876
    XF
    38.0 mm
    90,0%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    1.130.000
    2.796.000
    120,0$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    OTTO CỦA BAYERN (1886 - 1913)
    Vị vua thứ 5 của Vương quốc Bayern
    5 marksOtto - 1913D

    1891 - 1913
    MS
    111 năm (2024)
    38.0 mm
    8/2023
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    520.000
    2.439.000
    103,79$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    * Ông bị bệnh tâm thần, vì thế tuy ông là vua nhưng ông chưa từng trực tiếp cai trị đất nước, quyền hành nằm dưới tay của chú của ông.

    🛑 PHỔ - HOHENZOLLERN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Phổ - La Mã Thần Thánh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 thalerFriedrich Wilhelm II - 1793 E
    231 năm (2024)

    1790 - 1797
    XF
    38,0 mm
    2/2021
    75%Ag
    22,272 gr
    Bạc ròng
    16,704 gr
    ?
    3.825.000
    164,16$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung bán thân của Friedrich Wilhelm II nằm ở trung tâm, mặt hướng về phía phải
    Chạy theo viền xu là cụm từ tiếng Đức"FRIED: WILHELM KOENIG VON PREUSSEN", có nghĩa là"Friedrich Wilhelm vua của Phổ"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Quốc huy của Vương quốc Phổ tràng ra hết bề mặt sau xu
    Phía dưới cùng là cụm từ bằng tiếng Đức"EIN THALER", có nghĩa là"1 thaler" cùng với năm đúc và ký hiệu mint
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    BANG LIÊN ĐỨC
    (1815-1848 & 1850-1866)
    Vương quốc Phổ
    (1701 - 1918)
    Nhà Hohenzollern
    1 thalerFriedrich Wilhelm III - 1830 D
    194 năm (2024)

    1828 - 1840
    XF
    34,4 mm
    75,0%Ag
    22,272 gr
    Bạc ròng
    (16,704 gr)
    650.676
    1.130.000
    48,50$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA WILHELM I (1861 - 1888)

    1861
    AU
    33,0 mm
    90,0%Ag
    18,52 gr
    Bạc ròng
    16,668 gr
    1.000.000
    1.800.000
    77,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Phổ - Đế chế Đức

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành

    1871
    AU
    33,0 mm
    90,0%Ag
    18,52 gr
    Bạc ròng
    16,668 gr
    1.000.000
    1.800.000
    77,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ FRIEDRICH (3/1888 - 6/1888)
    5 markFriedrich III - 1888 A
    136 năm (2024)

    1888
    AU
    38,0 mm
    6/2023
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    200.000
    4.600.000
    195,51$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    1901
    AU
    38,0 mm
    90%Ag
    27,777 gr
    Bạc ròng
    24,9993 gr
    460.000
    1.800.000
    73,59$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 ÁO - HABSBURG

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Bá quốc Tyrol

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    BÁ TƯỚC LEOPOLD V (1619 - 1632)
    1 thalerTyrol -Leopold V - 1621
    Năm Vĩnh Tộ thứ 2 -Thần Tông Lê Duy Kỳ (1619-1643 & 1649-1662)
    403 năm (tính từ 2024)

    1620 - 1621
    AU-cleaned
    43.0 mm
    5/2021
    87,5%Ag
    28,73 gr
    Bạc ròng
    25,139 gr
    ?
    12.000.000
    518,36$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    * Ông là em trai củaFerdinand II, Hoàng đế Thánh chế La Mã, chú củaHoàng đế Ferdinand III và ông nội họ củaHoàng đế Leopold I người đứng đầu liên minh đánh bại Đế chế Ottoman trongĐại chiến Thổ Nhĩ Kỳ (liên quan đến bánh sừng bò khi Ottoman bao vây thành Viên)
    * Ông vốn là một tu sĩ Công giáo, được bổ nhiệm làm Giám mục vương quyền của Passau và Strasbourg, nhưng sau đó rời bỏ để lấy vợ.

    ☘️ Đại công quốc Áo

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 thalerMaria Theresia - 1780

    1780
    MS
    40,0 mm
    83,3%Ag
    28,0668 gr
    Bạc ròng
    (23,380 gr)
    ?
    1.000.000
    42,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Hà Lan thuộc Áo

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 KronenthalerMaria Theresia - 1767
    257 năm (tính từ 2024)

    1755 - 1780
    VF
    41,0 mm
    87,3%Ag
    29,44 gr
    Bạc ròng
    25,70112 gr
    1.375.595
    4.000.000
    171,67$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 KronenthalerFranz II_Type II - 1793

    1792 - 1801
    XF
    39,0 mm
    87,3%Ag
    29,44 gr
    Bạc ròng
    25,70112 gr
    5%
    2.500.000
    107,30$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Cộng hòa Ragusa

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 tallero_Novi Vizlin - 1767 DM GA
    257 năm (tính đến 2024)

    1751 - 1779
    AU

    42.0 mm
    56.6%Ag
    28,78 gr
    Bạc ròng
    16,2895 gr
    ?%
    4.000.000
    171,67$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung bán thân của người đứng đầu Cộng hòa Regusa quay mặt về phía trái
    Chạy bo tròn theo cạnh xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "RECTOR・REIP・・RHACVSIN・", có nghĩa là "Rector của Cộng hòa Regusa"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là quốc huy của Cộng hòa Regusa
    Chạy bo tròn theo cạnh trái và phải của xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "DVCAT・ET・SEM・REIP・RHAC・1767 G.B.", có nghĩa là "Ducat và một nửa của Cộng hoà Regusa"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đế chế Áo

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 thalerFranz I của Áo - 1820

    1817 - 1824
    XF
    40,0 mm
    83,3%Ag
    28,06 gr
    Bạc ròng
    23,37398 gr
    ?
    2.280.000
    98,70$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đế chế Áo - Hung

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    2 Gulden_Kỷ niệm Đám cưới bạc củaFranz Joseph I &Elisabeth (1859-1879)

    1879
    AU-58
    36,0 mm
    90%Ag
    24,7 gr
    Bạc ròng
    (22,23 gr)
    275.000
    5.600.000
    220,12$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU

    1908
    AU
    35,0 mm
    90%Ag
    24,0 gr
    Bạc ròng
    (21,6 gr)
    3.941.600
    1.800.000
    77,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 VƯƠNG QUỐC WESTPHALIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 ThalerJérôme Bonaparte - 1810
    Năm Gia Long thứ 9 -Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)
    214 năm (2024)

    1810
    AU
    39.0 mm
    9/2022
    83,3%Ag
    28,06 gr
    Bạc ròng
    (23,374 gr)
    ?
    10.470.000
    427,35,00$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Jérôme Bonaparte là em trai út của Hoàng đế Napoleon, ông đã được anh trai đưa lên làm vua của Vương quốc Westphalia vào năm 08/07/1807 và vương quốc này chỉ tồn tại đến 26/10/1813 thì bị giải thể.
    2. Ông có một thời gian ở Mỹ và lấy con gái của một thương gia giàu có là Elizabeth Patterson vào năm 1803, nhưng Napoleon không đồng ý cuộc hôn nhân này, vợ ông mang thai và không được cho đặt chân vào Pháp, bà trở về Mỹ một mình. Jérôme ở lại Pháp đã đồng ý cuộc hôn nhân được anh trai thu xếp với Vương nữ Katharina, con gái của vua Friedrich I của Wurttemberg.
    3. Hậu duệ của ông với Elizabeth ở Mỹ có cháu trai Charles Joseph Bonaparte từng giữ chức bộ trưởng trong nội các Tổng thống Theodore Roosevelt và ông này cũng lập ra Cục điều tra thuộc Bộ Tư pháp, sau là FBI.
    4. Ông là người duy nhất trong số các anh chị em của Napoleon sống đủ lâu để chứng kiến cháu trai Napoleon III lập ra Đệ Nhị Đế chế Pháp và phục hưng Hoàng tộc Bonaparte.

    📕 BÁN ĐẢO ITALY

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 ĐẠI CÔNG QUỐC TOSCANA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    ĐẠI CÔNG TƯỚC FRANCESCO III (1737 - 1765)
    Là vị Đại công tước đầu tiên đến từ Nhà Lorraine
    10 PaoliFrancesco III - 1747
    277 năm (2024)

    1747 - 1764
    AU
    41,0 mm
    12/2021
    91,7%Ag
    27,5 gr
    Bạc ròng
    25,2175 gr
    ?
    7.000.000
    309,73$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung bán thân của Francesco III quay mặt về phía phải
    Chạy theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"FRANCISCVS·D·G·R·I·S·A·G·H·REX·LOT·BAR·M·D·ETR", có nghĩa là"François I, Nhờ Ân điển của Chúa, Hoàng đế của người La Mã, Luôn luôn là Augustus, Vua của Đức và Jerusalem, Công tước của Lorraine và Bar, Đại công tước của Tuscany."
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Quốc huy của Đại công quốc Tuscany
    Chạy dọc viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"·IN·TE·DOMI -NE·SPERAVI·""PISIS 1762", có nghĩa là"Nơi Chúa, con đặt hy vọng""Pisa" cùng năm đúc xu
    Cạnh xu là hoa văn tròn dập nổi
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 VƯƠNG QUỐC HAI SICILIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    Vua Ferdinando II (1830 - 1859)
    Vị vua thứ 3 và áp chót của Vương quốc Hai Sicilia thuộc Nhà Bourbon-Hai Sicilia
    120 granaFerdinando II - 1834
    Năm Minh Mạng thứ 15 -Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm (1820-1841)
    190 năm (2024)

    1831 - 1835
    AU
    37.0 mm
    83,3%Ag
    27,53 gr
    Bạc ròng
    (24,777 gr)
    71%
    2.000.000
    85,84$
    120 granaFerdinando II - 1853
    Năm Tự Đức thứ 7 -Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    171 năm (2024)

    1851 - 1859
    AU
    37.0 mm
    83,3%Ag
    27,53 gr
    Bạc ròng
    (24,777 gr)
    8%
    2.000.000
    85,84$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung của nhà vua Ferdinand II chỉ có phần đầu, quay về phía phải
    Chạy bo tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"FERDINANDVS II. DEI GRATIA REX" cùng năm đúc xu, có nghĩa là"FERDINAND II, bởi ân điển của Đức Chúa Trời, Vua."
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Quốc huy của Vương quốc Hai Sicilia
    Chạy bò tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"REGNI VTR. SIC. ET HIER.", có nghĩa là"VUA CỦA HAI SICILY VÀ JERUSALEM"
    Dưới cùng là"G.120" là mệnh giá của đồng xu"120 grana"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🌈 Em trai của Ferdinando II,Charles Ferdinand, Thân vương xứ Capua đã phớt lờ sự ngăn cấm của ông để lấy một phụ nữ thường dân người Anh-Ireland, chính hành độngQuý tiện kết hôn này của em trai, ông đã cạch mặt và không bao giờ tha thứ, người em trai phải sống lưu vong ở nước ngoài cho đến cuối đời. (Trường hợp này có thể liên hệ với cuộc hôn nhân thứ 2 củaKarl Friedrich xứ Baden,Jérôme Bonaparte hayEdward VIII của Anh)
    🌈Charles Ferdinand, Thân vương xứ Capua là con trai cả của Francis I và người vợ thứ 2 Maria Isabella của Tây Ban Nha, vì thế mối quan hệ của ông với Vua Ferdinando II chỉ là anh em cùng cha khác mẹ. Vì bố mẹ của nhà vua yêu thương Thân vương xứ Capua hơn, nên ông đã bất bình và mối quan hệ giữa hai người trở nên căng thẳng.

    🌈 Từ tháng 03-06/1829, chính phủ Napoli đã đưa Thân vương xứ Capua ra ứng cử lên ngai vàng Hy Lạp, nhưng thất bại vì sự phản đối củaMatternich. Năm 1831, ông lại được ứng cử để trở thành Vua của Bỉ.

    🛑 VƯƠNG QUỐC Ý - NAPOLEON

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    5 lireNapoleon I - 1811 M
    Năm Gia Long thứ 10 -Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)

    1807 - 1814
    XF
    37,0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    2.820.000
    2.122.000
    91,86$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung chỉ có phần đầu của Napoleon quay về phía phải
    Chạy bo tròn theo viền xu là cụm từ tiếng Ý"NAPOLEONE IMPERATORE E RE", có nghĩa là"Napoleon, hoàng đế và vua"
    Nằm phía dưới là"1811 M", đây là năm đúc xu vàM là viết tắt của nơi đúc xu - Milano
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm xu là quốc huy của Vương quốc Ý
    Bên trái và bên phải quốc huy là 2 cụm từ bằng tiếng Ý"REGNO D'ITALIA", có nghĩa là"Vương quốc Ý"
    Nằm phía dưới quốc huy là cụm từ "5 lire", đây là"mệnh giá của đồng xu"

    🛑 LUCCA & PIOMBINO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    5 FranchiÉlisaFélix - 1805
    Năm Gia Long thứ 4 -Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)
    219 năm (2024)

    1805-1808
    AU
    37.0 mm
    7/2023
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    83.309
    11.500,000
    485,23$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Hoàng đế Napoleon I lập ra Thân vương quốc Lucca và Piombino vào năm 1805 từ việc sáp nhập Cộng hòa Lucca và Thân vương quốc Piombino, hoàng đế đã trao thân vương quốc cho em gái mình là Élisa Bonaparte cai trị và nó tồn tại đến năm 1814 thì được Đại hội Viên cho phục hồi về hiện trạng cũ, trong đó đảo Elba được tách ra khỏi Piombino để lập ra Thân vương quốc Elba và trao lại cho cựu hoàng Napoleon làm nơi lưu vong, phần lãnh thổ trên đất liền được trao cho Đại công quốc Toscana; Lucca được tái lập thành Công quốc Lucca và trao cho María Luisa Josefina của Tây Ban Nha cai trị.
    2. Élisa là em gái của Joseph, Napoleon và Lucien, bà là chị gái của Louis, Pauline, Caroline và Jerome. Élisa là người em gái duy nhất mà Napoleon trao cho vương quyền cai trị một lãnh thổ.
    3. Chồng của bà là Félix Baciocchi, một thiếu tướng trong quân đội Pháp, họ kết hôn vào năm 1797, sau khi Napoleon lên ngôi hoàng đế, ông được phong Thân vương nhưng mọi quyền cai trị đều nằm trong tay vợ, và vợ ông cũng không chung thuỷ, hay ngoại tình, nhưng ông đã cam chịu.
    4. Ngày 19/03/1805, hai vợ chồng Élisa và Félix đã được phong Thân vương xứ Piombino, đến ngày 14/07/1805 được phong thêm tước vị Thân vương xứ Lucca. Ngày 31/03/1806, hoàng đế Napoleon cho sáp nhập thêmCông quốc Massa và Carrara vào thân vương quốc của bà. Ngày 03/03/1809, Élisa trở thành Nữ đại công tước xứ Toscana.
    5. Ngày 13/3/1814, trong khi đang mang thai, Élisa phải chạy trốn khỏi Lucca, khi nó bị liên quân Anh-Áo dưới sự chỉ huy của Lãnh chúa William Bentinck đánh chiếm.
    6. Bà qua đời do mắc bệnh hiểm nghèo vào ngày 07/08/1820 ở tuổi 43, có thể bị nhiễm bệnh tại một địa điểm khai quật khảo cổ do bà tài trợ.

    🛑 VƯƠNG QUỐC Ý

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA VITTORIO EMANUELE II (1861 - 1878)
    Vị vua đầu tiên của vương quốc Ý thống nhất và là vị quân chủ thứ hai thuộc nhánh Savoy-Carignano
    5 lireVictor Emmanuel II - MBN - 1871
    153 năm (kể từ 2024)

    1861 - 1878
    XF
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    6.796.534
    1.500.000
    67,27$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    5 lireVictor Emmanuel II - 1877 R
    147 năm (kể từ 2024)

    1861 - 1878
    AU
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    4.409.657
    1.711.000
    72,81$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU

    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 LÃNH ĐỊA GIÁO HOÀNG

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    GIÁO HOÀNG PIUS IX (1846 - 1878)
    Vị Giáo hoàng thứ 255
    1 scudo Pius IX - 1853 R
    Năm Tự Đức thứ 6 -Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    171 năm (kể từ 2024)

    1853
    AU
    38,0 mm
    4/2022
    90%Ag
    26,87 gr
    Bạc ròng
    24,183 gr
    527.000
    5.500.000
    239,58$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung Giáo hoàng Pius IX quay mặt về phía trái, xung quanh viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "PIVS·IX·PONT·MAX·AN·VII·", có nghĩa là"Pius IX, Giám mục Vĩ đại, Năm thứ 7"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Mệnh giá và năm đúc nằm giữa xu, xung quanh là 2 nhánh nguyệt quế.
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 VATICAN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    GIÁO HOÀNG JOHN PAUL I (26/8 - 28/9/1978)
    Vị Giao hoàng thứ 263
    1.000 LireJohn Paul I - 1978
    46 năm (kể từ 2024)

    1978
    MS
    31.5 mm
    83,5%Ag
    14,6 gr
    Bạc ròng
    (12,191 gr)
    198.500
    650.000
    27,66$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    GIÁO HOÀNG JOHN PAUL II (1978 - 2005)
    Vị Giáo hoàng thứ 264
    1.000 LireJohn Paul II_Tông huấn Familiaris Consortio - 1982
    42 năm (kể từ 2024)

    1982
    MS
    31.5 mm
    83,5%Ag
    14,6 gr
    Bạc ròng
    (12,191 gr)
    113.000
    650.000
    25,49$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 SAN MARINO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    10.000 Lire_Millennium - 1997
    1997
    MS
    34.0 mm
    83,5%Ag
    22,0 gr
    Bạc ròng
    (18,37 gr)
    30.000
    820.000
    34,89$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 HÀ LAN VÀ CÁC LÃNH THỔ

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 CỘNG HÒA HÀ LAN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️Lãnh địa Overijssel

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA HÀ LAN
    (1588 - 1795)
    Lãnh địa Overijssel
    (1528 – 1795)
    GRAND PENSIONARYSIMON VAN SLINGELANDT (1727 - 1736)
    1 ducatonOverijssel - 1734
    Năm Long Đức thứ 3 -Thuần Tông Lê Duy Tường (1732-1735)
    290 năm (tính đến 2024)

    1720 - 1764
    AU-cleaned
    42.0 mm
    11/2021
    94,1%Ag
    32,78 gr
    Bạc ròng
    (30,84598 gr)
    ?
    15.000.000
    652,17$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Lãnh địa Utrecht

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA HÀ LAN
    (1588 - 1795)
    Lãnh địa Utrecht
    (1528 – 1798)
    1 ducatonUtrecht - 1772
    Năm Cảnh Hưng thứ 33 -Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786)
    252 năm (tính đến 2024)

    1739 - 1794
    XF
    40.0 mm
    5/2021
    94,1%Ag
    32,78 gr
    Bạc ròng
    (30,84598 gr)
    ?
    10.000.000
    432,90$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Bá quốc Holland

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA HÀ LAN
    (1588 - 1795)
    Bá quốc Holland
    (1091 – 1795)
    1 ducatonHolland - 1780
    Năm Cảnh Hưng thứ 41 -Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786)
    244 năm (tính đến 2024)

    1672 - 1793
    XF-cleaned
    43.0 mm
    6/2021
    94,1%Ag
    32,15 gr
    Bạc ròng
    (30,25315 gr)
    ?
    7.000.000
    297,87$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Lãnh địa Friesland

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA HÀ LAN
    (1588 - 1795)
    Lãnh địa Frisia
    (1524 – 1795)
    1 ducatonFriesland - 1784
    Năm Cảnh Hưng thứ 45 -Hiển Tông Lê Duy Diêu (1740-1786)
    240 năm (tính đến 2024)

    1702 - 1795
    XF-cleaned
    43.0 mm
    5/2021
    94,1%Ag
    32,78 gr
    Bạc ròng
    (30,84598 gr)
    ?
    12.500.000
    541,13$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️Bá quốc Zeeland

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA HÀ LAN
    (1588 - 1795)
    Bá quốc Zeeland
    (1012 – 1795)
    1 ducatonZeeland - 1790
    Năm Quang Trung thứ 3 -Quang Trung Nguyễn Huệ (1788-1792)
    234 năm (tính đến 2024)

    1670 - 1793
    VF
    42.0 mm
    10/2021
    94,1%Ag
    32,78 gr
    Bạc ròng
    (30,84598 gr)
    ?
    9.000.000
    391,3$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 CỘNG HÒA BATAVIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    CHỦ TỊCH NHÀ NƯỚCPIETER PAULUS (1795)
    3 guldenUtrecht - 1795
    Năm Cảnh Thịnh thứ 4 -Tây Sơn Nguyễn Quang Toản (1792-1802)
    229 năm (tính đến 2024)

    1763 - 1795
    VF-56
    41.0 mm
    5/2021
    91,5%Ag
    31,42 gr
    Bạc ròng
    (28,7493 gr)
    1.713.000
    8.500.000
    367,17$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 VƯƠNG QUỐC HÀ LAN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️Triều đại Oranje-Nassau

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC HÀ LAN
    (1815 - Nay)
    Triều đại Oranje-Nassau
    (Chi nhánh Orange-Nassau-Dietz củaNhà Oranje-Nassau)
    VUA WILLEM III (1849 - 1890)
    Vị vua Hà Lan thứ 3, Đại công tước Luxemburg cuối cùng đến từ Nhà Orange-Nassau
    2½ guldenWillem III - 1858
    166 năm (tính đến 2024)

    1849 - 1874
    XF
    38.0 mm
    94,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    23,625 gr
    8.357.846
    900.000
    38,30$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    2½ guldenWillem III - 1871
    153 năm (tính đến 2024)

    1849 - 1874
    AU
    38.0 mm
    94,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    23,625 gr
    6.875.035
    1.500.000
    64,38$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    NỮ VƯƠNG WILHEMMINA (1890 - 1948)
    Nữ quân chủ đầu tiên của Vương quốc Hà Lan
    2½ guldenWilhelmina - 1939
    85 năm (tính đến 2024)

    1929 - 1940
    AU
    38.0 mm
    72%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    18,0 gr
    6.320.000
    1.100.000
    44,72$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️Triều đại Mecklenburg

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC HÀ LAN
    (1815 - Nay)
    Triều đại Mecklenburg
    (Chi nhánh Orange-Nassau-Dietz củaNhà Oranje-Nassau)
    NỮ VƯƠNG JULIANA (1948 - 1980)
    10 Gulden -Kỷ niệm 25 năm trị vì của Nữ vương Juliana - 1973
    51 năm (tính đến 2024)

    1973
    AU
    38.0 mm
    72%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    18,0 gr
    4.500.000
    750.000
    31,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    2½ guldenJuliana - 1962
    62 năm (tính đến 2024)

    1959 - 1966
    AU
    33.0 mm
    72%Ag
    15,0 gr
    Bạc ròng
    10,8 gr
    5.000.000
    400.000
    17,02$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 THUỘC ĐỊA CURACAO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC HÀ LAN
    (1815 - Nay)
    Thuộc địa Curaçao và Lãnh thổ phụ thuộc
    (1810-1950)
    (Chi nhánh Orange-Nassau-Dietz củaNhà Oranje-Nassau)
    2½ guldenWilhelmina,Curaçao - 1944
    80 năm (tính đến 2024)

    1849 - 1874
    MS-66
    38.0 mm
    72%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    18,00 gr
    200.000
    950.000
    44,22$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Bà kế vị ngai vàng từ cha mình khi mới 10 tuổi và trị vì trong 58 năm, trở thành vi quân chủ trị vì lâu nhất trong lịch sử Hà Lan và nữ quân chủ trị vì lâu nhất bên ngoài Vương quốc Anh.
    2. Nhờ vào các dự án kinh doanh hợp lý, bà đã trở thành nữ tỷ phú đô la đầu tiên trên thế giới.
    3. Bà đã trị vì Hà Lan qua 2 cuộc Chiến tranh thế giới, trở thành biểu tượng của Hà Lan trong Thế chiến 2 và khôn khéo không để Hà Lan dính vào Thế chiến 1.
    4. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu, Wilhelmina đã đến thăm Hoàng đế Đức Wilhelm II. Hoàng đế nghĩ rằng ông có thể gây ấn tượng với người cai trị một đất nước tương đối nhỏ bằng cách nói với nữ vương, "Những người lính canh của tôi cao 7 feet và của bạn chỉ cao ngang vai của họ". Nữ vương mỉm cười lịch sự và trả lời: "Hoàn toàn đúng, thưa Bệ hạ, lính canh của ngài cao 7 feet. Nhưng khi chúng ta mở đê, nước sâu tới 10 feet!"
    5. Theo luật Salic của Đức, Nhà Orange-Nassau-Dietz đã tuyệt tự sau cái chết của bà, nhưng quy tắc này không được luật kế vị của hoàng gia Hà Lan công nhận.
    6. Ngoài việc là hậu duệ của quân chủ nam cuối cùng của Nhà Orange-Nassau, bà còn là chắt cuối cùng của Hoàng đế Pavel I của Nga.
    7. Chồng của bà là Heinrich xứ Mecklenburg-Schwerin, một người đàn ông trăng hoa, ông ấy có nhiều người tình và có từ 3-10 đứa con ngoài giá thú. Sau khi chồng qua đời, Nữ vương đã đứng ra trả trợ cấp cho 3 người tình của chồng với tổng cộng 1.200 guilder mỗi tháng.
    8. Bà phát biểu trước Quốc hội Hoa Kỳ vào ngày 5 tháng 8 năm 1942 và là nữ vương đầu tiên làm như vậy.
    9. Công viên Tiểu bang Nữ vương Wilhelmina ở Arkansas và Vịnh Wilhelmina ở Nam Cực được đặt theo tên của Nữ vương Wilhelmina.
    10. Wilhelmina lên kế vị ngai vàng đã khiến cho liên minh cá nhân giữa Hà Lan và Luxembourg tan rã, vì đại công quốc này công nhận luật Salic - Đức, chỉ cho dòng nam kế vị ngai vàng, trường hợp này cũng giống như liên minh cá nhân Anh - Hannover không còn hiệu lực sau khi Nữ hoàng Victoria lên kế vị. Ngai vàng của Luxembourg đã để lại cho Công tước Adolphe, người đến từ nhà Nassau-Weilburg.

    🛑 ANTILLES THUỘC HÀ LAN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Triều đại Mecklenburg

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    NỮ VƯƠNG JULIANA (1948 - 1980)
    2½ guldenJuliana,Antilles thuộc Hà Lan - 1964
    60 năm (tính đến 2024)

    1964
    MS
    38.0 mm
    72%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    18,00 gr
    420.000
    950.000
    38,62$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Juliana là người con duy nhất của Nữ vương Wilhelmina, việc bà ra đời đã giải quyết vấn đề khủng hoảng kế vị của hoàng gia Hà Lan, trước và sau khi Juliana ra đời, Nữ vương hư thai 4-5 lần.
    2. Qua đời vào năm 2004 ở tuổi 94, lúc đó Julina là cựu quân chủ sống thọ nhất thế giới.
    3. Trong quá trình sống lưu vong ở Canada, bà sinh ra vương tôn nữ Margriet, lúc đó Toàn quyền Canada đã đưa ra một sắc lệnh đặc biệt tuyên bố phòng sinh của bà ở Bệnh viện công Ottawa là lãnh thổ ngoại trị của Canada để cho đứa trẻ chỉ có quốc tịch Hà Lan mà không dính đến quốc tịch Canada, vì nếu một đứa trẻ hoàng gia có đa quốc tịch sẽ bị tước bỏ quyền thừa kế ngai vàng.
    4. Trong ngày bà sinh ra Margriet, cờ Hà Lan đã được treo trên Tháp Hoà bình của Toà nhà quốc Hội, dàn nhạc Carillon đã chơi nhạc Hà Lan để chào mừng.
    5. Vì cảm kích tấm lòng của người Canada trong thời gian bà và các con sống lưu vong ở đó, khi Hà Lan được giải phóng, bà đã tặng cho Ottawa 100.000 củ hoa tulip và sau đó tặng thêm 20.500 củ và cam kết sẽ được tặng hàng năm cho đến khi bà qua đời; Hàng năm ở Ottawa tổ chức Lễ hội hoa Tullip để kỷ niệm món quà này.
    6. Trong thời gian mang thai người con cuối cùng là vương nữ Christina, bà mắc bệnh rubella (Sởi Đức), sau khi đứa trẻ được sinh ra đời đã bị "cườm khô" ở cả 2 mắt và được chẩn đoán là sẽ bị giảm thị lực gần như là mù. Điều này khiến cho Juliana vô cùng đau buồn, bà đã tìm đến Greet Hofmans, một người chửa bệnh bằng đức tin, người mà bị cho là một kẻ lừa đảo. Hofmans đã tạo ra một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng cho nền quân chủ Hà Lan, làm người ta liên tưởng đến Rasputin đối với gia đình Nga hoàng Nikolas II. Nhờ vào y học phát triển, thị lực Christina đã được cải thiện và có thể đi học nhờ đôi mắt kính.
    7. Sau khi lên ngôi chưa được 3 tháng, bà đã tự tay phê duyệt vào các văn kiện công nhận nền độc lập của Indonesia.
    8. Vào ngày 15 tháng 12 năm 1954, Nữ vương tuyên bố rằng các thuộc địa thuộc vùng Caribe, gồm có Antille thuộc Hà Lan và Suriname thuộc Hà Lan sẽ được tái cơ cấu thành các quốc gia cấu thành của Vương quốc Hà Lan, khiến các lãnh thổ này trở thành đối tác bình đẳng với mẫu quốc.
    9. Không lâu sau khi Juliana chào đời, cư dân của một ngôi làng nhỏ gần Den Helder đã xin phép Nữ vương Wilhelmina đặt tên ngôi làng của họ theo tên công chúa trẻ. Họ đã nhận được sự cho phép và đặt tên cho ngôi làng của mình là Julianadorp.
    10. Công viên Vương nữ Juliana ở Ottawa, Ontario, Canada được đặt theo tên của bà.
    11. Sân bay quốc tế Princess Juliana ở Sint Maarten được đặt theo tên của bà.
    12. Cầu Nữ vương Juliana ở Willemstad, Curaçao được đặt theo tên của bà.
    13. Tên của bà được cho tiểu hành tinh 816 Juliana.

    ☘️ Triều đại Lippe

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC HÀ LAN
    Antille thuộc Hà Lan
    (1954 - 2010)
    Nhà Orange-Nassau trên danh nghĩa &Nhà Lippe trên thực tế
    NỮ VƯƠNG BEATRIX (1980 - 2013)
    50 GuldenBeatrix,Antilles thuộc Hà Lan - 1980
    44 năm (tính đến 2024)

    1964
    MS
    38.0 mm
    50%Ag
    24,0 gr
    Bạc ròng
    12,00 gr
    16.400
    1.250.000
    50,64$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    CÁC NHÀ NƯỚC NGA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ NIKOLAI I (1825 - 1855)
    Vị hoàng đế thứ 11 của Đế quốc Nga thuộc Nhà Romanov và thứ 9 của Nhà Holstein-Gottorp-Romanov
    1 rubleNikolai I - 1843
    181 năm (tính từ 2024)

    1832-1858
    AU
    35.5 mm
    86,8%Ag
    20,73 gr
    Bạc ròng
    (17,99364 gr)
    5.320.000
    5.800.000
    234,82$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ NIKOLAI II (1894 - 1917)
    Vị hoàng đế thứ 14 và cuối cùng của Đế quốc Nga thuộc Nhà Romanov và thứ 12 của Nhà Holstein-Gottorp-Romanov

    1913
    AU
    33.65 mm
    11/2022
    90%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    (18,0 gr)
    1.450.000
    3.500.000
    151,52$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Bên trái Hoàng đế Nicholas II trong bộ quân phục của lực lượng vệ binh thuộc trung đoàn bộ binh số 4 của Hoàng gia
    Bên phải là Sa hoàng Michael I trong bộ áo choàng Hoàng gia và Mũ Monomakh
    Hai vị Sa hoàng này cách nhau 300 năm và đây là xu kỷ niệm 300 năm Triều đại của Nhà Romanov.
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là quốc huy của Đế chế Nga
    Phía trên quốc huy là một từ tiếng Nga"РУБЛЬ", có nghĩa là"Ruble"
    Phía dưới quốc huy là con số "1613 - 1913"
    Cạnh xu là dòng chữ tiếng Nga"ЧИСТАГО СЕРЕБРА 4 ЗОЛОТНИКА 21 ДОЛЯ (В • С)", có nghĩa là"Bạc nguyên chất 4 zolotniks 21 phần (V S) (tức là 0,5786 oz. ASW)"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ĐAN MẠCH

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩VUA CHRISTIAN IX (1863-1906)
    Vị vua đầu tiên của Đan Mạch đến tứ Nhà Glücksburg
    2 RigsdalerChristian IXFrederik VII (Death) - 1863
    161 năm (2024)

    1863
    AU
    39,5 mm
    87,5%Ag
    28,893 gr
    Bạc ròng
    (25,281375 gr)
    101.000
    7.000.000
    303,03$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Trung tâm là chân dung chỉ có phần đầu của Vua Christian IX, mặt hướng về phía phải
    Chạy bo tròn theo viền xu phía trái và phải là 2 cụm từ bằng tiếng Đan Mạch"CHRISTIAN IX * KONGE AF DANMARK", có nghĩa là"Christian IX Vua của Đan Mạch"
    Hai cụm từ nhỏ phía trái và phải bằng tiếng Đan Mạch"MED GUD * FOR ÆRE OG RET", có nghĩa là"Vì Thiên chúa, Dành cho danh dự và Công lý"
    Phía dưới cùng của chân dung là "hình vương miện kèm theo 4 số 1862 thể hiện năm đúc và 2 chữ cái RH"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là chân dung chỉ có phần đầu của Vua Frederik VII, đầu đội vòng nguyệt quế, quay mặt về phía phải
    Chạy bo tròn theo viền xu trái và phải là 2 cụm từ bằng tiếng Đan Mạch"FREDERIK VII * KONGE AF DANMARK", có nghĩa là"Frederik VII Vua của Đan Mạch"
    Hai cụm từ nhỏ phía trái và phải bằng tiếng Đan Mạch"DØD DEN 15 * NOVEMBER 1863", có nghĩa là"Qua đời vào ngày 15/11/1863"
    Phía dưới cùng của chân dung là cụm từ"2 rigsdaler", là mệnh giá của đồng xu
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    *Frederik VII của Đan Mạch sở hữu một chiếc mũ nguyên soái đội đầu trong chiến trận được làm từnhôm, thời đó nhôm mới được tinh luyện nên có giá đắc hơn cả vàng.
    🚩VUA CHRISTIAN X (1912-1947)
    Vị vua thứ 3 của Đan Mạch đến tứ Nhà Glücksburg
    2 Kroner_Christian X 1916
    108 năm (2024)

    1915-1916
    AU
    31,0 mm
    80,0%Ag
    15,0 gr
    Bạc ròng
    (12,0 gr)
    402.000
    750.000
    31,91$
    2 Kroner_Kỷ niệm 60 năm ngày sinh của Vua Christian X (1870-1930)
    90 năm (2024)

    1930
    MS-65
    31,0 mm
    80,0%Ag
    15,0 gr
    Bạc ròng
    (12,0 gr)
    303.640
    650.000
    27,66$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VƯƠNG QUỐC BỈ

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VUA LEOPOLD I (1831 - 1865)
    Vị vua đầu tiên của Vương quốc Bỉ
    5 francLeopold I - 1833
    191 năm (2024)

    1832 - 1849
    XF
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    1.125.666
    2.000.000
    85,11$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA LEOPOLD II (1865 - 1909)
    5 francLeopold II - 1870
    154 năm (2024)

    1865 - 1878
    AU
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    10.468.075
    950.000
    40,77$
    5 francLeopold II - 1871

    1865 - 1878
    MS
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    4.783.434
    800.000
    34,34$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA LEOPOLD III (1934 - 1951)

    1948-1951
    AU
    33.0 mm
    83,5%Ag
    18,0 gr
    Bạc ròng
    15,03 gr
    4.691.000
    350.000
    14,89$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA BAUDOUIN I (1951 - 1993)

    1976
    MS
    37.0 mm
    83,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    20,875 gr
    1.000.000
    700.000
    29,79$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    • Một người đàn ông tên là Vincent Buyssens sống ởAntwerp,Vương quốc Bỉ đã chia sẻ một câu chuyện kỳ lạ về ông nội của mình trongThế chiến thứ nhất trên trang Reddit liên quan đến những đồng xu bạc được đúc dưới thời trị vì của vua Leopold II. Anh ấy kể rằng, vào những ngày đầu của cuộc chiến, ông nội của anh ta đi cùng với một đồng đội trong một cuộc tuần tra, vì trong túi áo có mang theo 6 đồng xu bạc mệnh gia 5fr nên đã tạo ra tiếng động, khiến thu hút lính Đức. Một phát đạn đã được bắn ra găm vào ngực của ông nội Vincent, nhưng nhờ vào 6 đồng xu bạc nên đã cứu sống ông ấy.

    LUXEMBOURG

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    ĐẠI CÔNG TƯỚC JEAN (1964 - 2000)
    Vị Đại công tước thứ 8 của Luxembourg
    25 EcuĐại thế tử Henri - 1998
    26 năm (2024)

    1998
    MS
    37,0 mm
    92,5%Ag
    22,85 gr
    Bạc ròng
    (21,13625 gr)
    15.000
    990.000
    38,83$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    LIECHTENSTEIN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    🚩THÂN VƯƠNG JOHANN II (1858 - 1929)
    Vị thân vương thứ 13 của Liechtenstein
    5 kronenJohann II - 1904
    120 năm (2024)

    1900-1915
    MS
    36,0 mm
    11/2022
    90%Ag
    24,0 gr
    Bạc ròng
    (21,6 gr)
    15.000
    8.438.000
    337,52$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    2 cành ô liu (có quả) bao quanh quốc huy
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    MONACO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành


    1974 - 1976
    MS
    41.0 mm
    90%Ag
    30,0 gr
    Bạc ròng
    (27,0 gr)
    50.000
    1000.000
    42,55$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU


    1989
    MS
    31.0 mm
    90%Ag
    15,0 gr
    Bạc ròng
    (13,5 gr)
    45.000
    900.000
    38,30$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ANDORRA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành

    2011
    MS
    38,61 mm
    92,5%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    (18,5 gr)
    2.500
    1.100.000
    43,14$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    DÒNG CHIẾN SĨ TOÀN QUYỀN MALTA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THÂN VƯƠNG ANGELO DE MAJANA DI COLOGNA (1962 - 1988)
    Thân vương và Grand Master thứ 77
    2 ScudiAngelo de Mojana di Cologna - 1969
    55 năm (2024)

    1969
    AU
    40,0 mm
    98,6%Ag
    24,0 gr
    Bạc ròng
    (23,664 gr)
    3.000
    1.012.000
    41,1$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    2 cành ô liu (có quả) bao quanh quốc huy
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 THỤY ĐIỂN

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 TRIỀU ĐẠI HOLSTEIN-GOTTORP

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VUA GUSTAV III (1771 - 1792)
    Vị vua thứ 2 của Thụy Điển đến từ Nhà Holstein-Gottorp
    1 RiksdalerGustav III - 1790 OL
    234 năm (tính từ 2024)

    1831 - 1849
    AU-56
    41.0 mm
    3/2023
    87,8%Ag
    29,25 gr
    Bạc ròng
    25,68 gr
    635.898
    9.000.000
    382,57$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU

    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Năm 1777, Gustav III là nguyên thủ quốc gia trung lập chính thức đầu tiên trên thế giới công nhận Hoa Kỳ.
    2. Thông qua việc mua lại Saint Barthélemy vào năm 1784, Gustav đã cho phép khôi phục các thuộc địa hải ngoại của Thụy Điển ở châu Mỹ, cũng như lợi nhuận từ việc buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương.
    3. Thủ phủ Gustavia của Saint Barthélemy được đặt theo tên của vua Gustav III của Thụy Điển.
    4. Năm 1792, Gustav III bị bắng vào lưng trong một vũ hội hóa trang, đây là một phần của âm mưu đảo chính quốc hội-quý tộc, nhưng ông đã xoay sở để nắm quyền chỉ huy và dập tắt cuộc nổi dậy trước khi bị nhiễm trùng huyết và qua đời 13 ngày sau đó, ông đã nhận được lời xin lỗi từ nhiều kẻ thù chính trị của mình.
    5. Gustav đã thành lập Viện Hàn lâm Thụy Điển, tạo ra quốc phục (Nationella dräkten) và xây dựng Nhà hát Opera Hoàng gia Thụy Điển. Năm 1772, ông thành lập Huân chương Hoàng gia Vasa.

    🛑 TRIỀU ĐẠI BERNADOTTE

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VUA GUSTAF VI ADOLF (1950 - 1973)
    Vị vua thứ 6 đến từ Nhà Bernadotte

    1952
    AU
    36.0 mm
    40,0%Ag
    22,88 gr
    Bạc ròng
    9,142 gr
    242.241
    800.000
    34,04$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU

    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    1966
    AU
    34.0 mm
    40,0%Ag
    18,0 gr
    Bạc ròng
    7,2 gr
    1.023.500
    500.000
    21,28$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU

    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    NA UY

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VUA OLAV V (1957 - 1991)
    Vị vua thứ 2 của Na Uy dưới vương triều Glücksburg

    1966
    MS
    36.0 mm
    92,5%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,975 gr
    800.000
    890.000
    37,87$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU

    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TÂY ĐỨC

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THỔNG THỐNG WALTER SCHEEL (1974 - 1979)
    Vị tổng thống thứ 4 của Tây Đức
    }}

    1974
    MS
    29.0 mm
    62,5%Ag
    11,2 gr
    Bạc ròng
    7,0 gr
    7.750.000
    250.000
    10,64$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU

    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    PHẦN LAN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG URHO KEKKONEN (1956 - 1982)
    Tổng thống thứ 8 của Phần Lan

    1975
    MS
    35.0 mm
    50,0%Ag
    23,5 gr
    Bạc ròng
    11,75 gr
    1.000.000
    400.000
    17,02$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    IRELAND

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG DOUGLAS HYDE (1938 - 1945)
    Tổng thống đầu tiên của Ireland
    1/2 Crown (2 Shilling) - 1940

    1966
    XF
    32.31 mm
    75,0%Ag
    14,138 gr
    Bạc ròng
    10,6035 gr
    752.000
    650.000
    27,66$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG ÉAMON DE VALERA (1959 - 1973)
    Tổng thống thứ 3 của Ireland

    1966
    MS-66
    30.5 mm
    83,5%Ag
    18,144 gr
    Bạc ròng
    15,15024 gr
    2.000.000
    750.000
    29,41$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 THỤY SĨ

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 THỤY SĨ (NAPOLEONIC)

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    LIÊN BANG THỤY SĨ (NAPOLEONIC)
    (1803 - 1815)
    Bang Zurich
    Quốc gia phụ thuộc
    40 batzen Zurich - 1813
    211 năm (tính từ 2024)
    1813
    AU
    41,0 mm
    90%Ag
    29,43 gr
    Bạc ròng
    (26,487 gr)
    57.896
    10.000.000
    150,22$
    (3.500.000)
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Bên hong trái và phải là 2 từ "Canton Zurich", có nghĩa làBang Zurich
    Dưới cùng là cụm từ "40.Batz", đây là mệnh giá của xu
    Trung tâm là tấm khiên được để trên bệ, phía trên cùng là vòng nguyệt quế
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Cụm từ bằng tiếng La Tinh "DOMINE CONSERVA NOS IN PACE", có nghĩa làChúa giữ chúng ta trong hòa bình kèm theo năm xu phát hành - 1813. Cụm từ được bao bọc bởi 2 nhánh nguyệt quế
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 LIÊN BANG THỤY SĨ

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG BERNHARD HAMMER (1/1/1879 - 31/12/1879)
    5 francLễ hội Bắn súng Basel - 1879
    145 năm (tính từ 2024)

    1879
    AU
    37,0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    30.000
    4.300.000
    184,55$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 ROMANIA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 THÂN VƯƠNG QUỐC ROMANIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    THÂN VƯƠNG CAROL I (1866 - 1881)
    5 leiCarol I - 1881
    143 năm (2024)

    1880 - 1881
    XF
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    2.200.000
    1.700.000
    72,96$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 VƯƠNG QUỐC ROMANIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA MIHAI I (1927 - 1930) &1940 - 1947
    100.000 leiMihai I - 1945

    1946
    MS
    37.0 mm
    8/2023
    70%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (17,5 gr)
    2.002.000
    1.280.000
    54,02$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 BULGARIA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 THÂN VƯƠNG QUỐC BULGARIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    ĐẾ CHẾ OTTOMAN
    Thân vương quốc Bulgaria
    (1878 - 1908)
    Nhà Saxe-Coburg và Gotha-Koháry
    (Nhánh Ernestine của Nhà Sachsen hôn phối với Nhà Kohary)
    🚩THÂN VƯƠNG FERDINAND I (1887 - 1908)
    5 levaFerdinand I - 1894
    130 năm (2024)

    1894
    AU
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    1.800.000
    1.700.000
    72,96$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    * Ông là một người đồng tính, giống trường hợp củaLudwig II của Bayern

    🛑 VƯƠNG QUỐC BULGARIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA BORIS III (1918 - 1943)
    100 levaBoris III - 1937

    1934-1937
    MS
    34.0 mm
    50%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    (10,0 gr)
    2.207.417
    950.000
    38,38$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HUNGARY

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC HUNGARY
    (1920 - 1946)
    Chế độ Nhiếp chính

    1930
    MS
    36.0 mm
    8/2023
    64,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (16,0 gr)
    ?
    1.050.000
    44,30$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU

    1938
    MS
    36.0 mm
    8/2023
    64,0%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (16,0 gr)
    600.000
    1.050.000
    44,30$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HY LẠP

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC HY LẠP
    (1832 - 1924 & 1935 - 1973)
    Triều đại Glücksburg
    (1863 - 1924 & 1935 - 1973)
    Nhà Glücksburg
    VUA PAUL I (1947 - 1964)
    Vị vua thứ 6 và áp chót của Hy Lạp đến từ Nhà Glucksburg

    1963
    AU
    34.0 mm
    83,5%Ag
    18,0 gr
    Bạc ròng
    (15,03 gr)
    3.000.000
    490.000
    20,85$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 ĐẾ CHẾ TÂY BAN NHA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 TÂY BAN NHA - VƯƠNG TRIỀU SAVOY

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA AMADEL I (1870 - 11873)
    Vị vua duy nhất của Nhà Savoy
    5 PesetasAmadeo I - 1871 DEM
    153 năm (tính từ 2024)

    1871
    AU
    37.0 mm
    11/2022
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    5.075.000
    2.250.000
    88,24$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    • Ông là người con thứ 3 và là con trai thứ 2 của Vua Victor Emmanuel II của Ý, anh trai của ông là vua Umberto I.
    • Năm 1870, sau cuộc Cách mạng Vinh quang lật đổ ngai vàng của Nữ vương Isabell II, Quốc hội Tây Ban Nha bầu ông lên làm vua của đất nước này với vương hiệu Amadeo I, ông trở thành vị vua duy nhất của Tây Ban Nha đến từ Vương tộc Savoy. Triều đại của ông chỉ tồn tại trong 2 năm 87 ngày thì ông tự động thoái vị vì nó quá bất ổn, ông còn bị ám sát hụt, khi thoái vị ông đã nói rằng người dân Tây Ban Nha là không thể cai trị được. Việc ông tuyên bố thoái vị đã tạo ra Đệ nhất cộng hòa Tây Ban Nha. Sau khi thoái vị, ông trở về Ý và tiếp tục với tước hiệu Công tước xứ Aosta cho đến khi qua đời.
    • Người vợ đầu của ông là Maria Vittoria dal Pozzo tuy sở hữu kính ngữ "Donna" nhưng không có nguồn gốc hoàng gia mà đến từ giới quý tộc Piedmont, lúc đầu cha của ông phản đối cuộc hôn nhân, vì đẳng cấp không đồng đều. Tuy nhiên sau được đồng ý vì Maria là người thừa kế duy nhất của một khối tài sản khổng lồ từ cha mình, chính nhờ khối tài sản này đã khiến cho các Công tước xứ Aosta sau này sung túc mà không dựa vào chu cấp từ hoàng gia Ý.
    • Sau khi người vợ đầu qua đời, ông đã lấy cháu gái ruột của mình là Maria Letizia Bonaparte, con gái của em gái ông là Maria Clotilde, vợ của Thân vương Napoleon Jerôme, con trai của Vua Jérôme xứ Westphalia, cháu trai của Hoàng đế Napoleon I.
    • Đô thị Amadeo thuộc tỉnh Cavite, Philippines thanh lập vào năm 1872 được đặt theo tên của ông.
    • Hồ Amadeus và Lưu vực Amadeus ở miền Trung nước Úc được Ernest Giles tìm thấy vào năm 1872 và đặt theo tên của ông.
    • Cháu nội của ông là Aimone, Công tước thứ 4 xứ Aosta từng được chỉ định lên ngai vàng của Nhà nước Độc lập Croatia vào năm 1941 và thoái vị vào năm 1943 với vương hiệu Tomislav II, dù ông chưa bao giờ trị vì tại nước này.

    🛑 TÂY BAN NHA - VƯƠNG TRIỀU BOURBON 3

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA ALFONSO XII (1874 - 1885)
    Vị vua thứ 8 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    5 PesetasAlfonso XII_1st portrait - 1875 DEM
    149 năm (tính từ 2024)

    1875 - 1877
    AU
    37.0 mm
    11/2022
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    8.641.000
    1.000.000
    42,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA ALFONSO XIII (1886 - 1931)
    Vị vua thứ 9 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    5 PesetasAlfonso XIII_3rd portrait - 1899 DEM
    125 năm (tính từ 2024)

    1895 - 1899
    MS
    37.0 mm
    7/2023
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,5 gr)
    13.930.000
    2.243.000
    94,64$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 TÂN TÂY BAN NHA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ FELIPE V (1700 - 1/1724 & 9/1724 - 1746)
    Vị vua đầu tiên của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    8 realesFelipe V - 1740 MF
    284 năm (tính từ 2024)

    1732 - 1747
    AU
    40.0 mm
    91,7%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    (24,82319 gr)
    11%
    12.400.000
    487,42$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ FERNANDO VI (1746 - 1759)
    Vị vua thứ 3 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    8 realesFernando VI - 1757 MM
    267 năm (tính từ 2024)

    1747 - 1760
    AU
    39.0 mm
    91,7%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    (24,82319 gr)
    9%
    5.000.000
    214,59$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ CARLOS III (1759 - 1788)
    Vị vua thứ 4 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    8 realesCarlos III - 1763 MF
    261 năm (tính từ 2024)

    1760 - 1772
    XF
    39.0 mm
    91,7%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    (24,82319 gr)
    4%
    5.500.000
    219,78$
    8 realesCarlos III - 1778 FF
    246 năm (tính từ 2024)

    1772 - 1789
    AU
    40.0 mm
    91,7%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    (24,82319 gr)
    4%
    3.200.000
    137,34$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    • Ông là con trai trưởng của Felipe V của Tây Ban Nha với người vợ thứ 2 Elisabeth Farnese, nếu tính cả các con của người vợ đầu thì ông là con trai thứ 5, vì thế từ ban đầu không hề có cơ hội thừa kế ngai vàng Tây Ban Nha. Nên ông được mẹ ông thu xếp để thừa kế ngai vàng Đại công quốc Toscana và Công quốc Parma, sau được đưa lên ngai vàng Vương quốc Napoli và Sicilia ở Bán đảo Ý.
    • Khi sinh ra đời, Carlos xếp thứ 4 trên hàng kế vị ngai vàng Tây Ban Nha, sau 3 người anh cùng cha khác mẹ là Louis, Felipe và Fernando. Năm ông 3 tuổi (1719), người anh cùng cha khác mẹ là Felipe qua đời nên ông xếp thứ 3 trong dòng kế vị; Năm Carlos 8 tuổi (1724), người anh cả cùng cha khác mẹ là vua Luis I tại vị chỉ được 7 tháng thì đột ngột qua đời mà không để lại con cái, nên ông xếp thứ 2 trên dòng kế vị, chỉ sau người anh Fernando; Năm 1759, khi đang cai trị 2 vương quốc Napoli và Sicilia ở bán đảo Ý, ông được triệu về Tây Ban Nha để kế vị ngai vàng, vì người anh cùng cha khác mẹ của ông là vua Fernando VI đã qua đời mà không để lại người kế vị.
    • Ông trị vì Công quốc Parma từ năm 1731 - 1735 với tước hiệu Carlo I; ông cai trị Vương quốc Napoli với vương hiệu Carlo VI và Vương quốc Sicilia với vương hiệu Carlo IV trong 19 năm, từ năm 1734 - 1759. Sau cái chết của người anh cùng cha khác mẹ là vua Fernando VI, ông lên kế vị ngai vàng Tây Ban Nha từ năm 1759 cho đến lúc qua đời vào năm 1788.
    • Ông rời Bán đảo Ý để về kế vị ngai vàng Tây Ban Nha và để lại người con trai thứ 3 là Ferdinand trị vì Napoli và Sicilia, khai sinh ra Vương tộc Borbone-Hai Sicilie. Trong khi đó, em trai ông là Filippo trở thành Công tước xứ Parma và khai sinh ra Vương tộc Borbone-Parma. Con trai thứ 2 của ông kế vị ngai vàng Tây Ban Nha với Đế hiệu là Carlos IV. Con trai lớn nhất của ông là Felipe, Công tước xứ Calabria không được thừa kế bất cứ ngai vàng nào là vì ông ấy bị thiểu năng trí tuệ.
    • Ông là người thành lập ra Ngân hàng Tây Ban Nha vào năm 1782 và nó tồn tại cho đến nay như là một ngân hàng trung ương của Tây Ban Nha.
    • Carlos được xem là một vị vua tài năng và thành công nhất châu Âu nếu so với các nhà cai trị trong thế hệ của ông; Được xem là người đề xướng chủ nghĩa cai trị Chuyên chế khai sáng. Ông là người đã tạo ra quốc ca và quốc kỳ Tây Ban Nha. Năm 1770, Carlos III tuyên bốMarcha Real sẽ được sử dụng trong các nghi lễ chính thức. Quốc kỳ do ông đề xướng chính là quốc kỳ chính thức của Tây Ban Nha hiện tại với 2 sọc đỏ trên và dưới, một sọc vàng ở giữa có chiều rộng gấp đôi sọc đỏ, nằm trên sọc vàng hơi chếch về phía trái là huy hiệu của Castilla và León.
    1. Louise Élisabeth xứ Orléans vương hậu của Tây Ban Nha với tư cách là vợ củaVua Luis I, bà bịRối loạn nhân cách ranh giới nghiêm trọng, nhưng thời đó người ta không hiểu về bệnh này, nên người ta không thích tính cách và con người của Louise. Chồng bà mất vào năm 1724, khi đó mới 17 tuổi và chị tại vị được hơn 7 tháng. Bà mất năm 1742, sau chồng 18 năm, lúc đó bà 33 tuổi, họ không có con cái gì. Louise là con gái thứ 4 củaPhilippe II xứ Orléans, là nhiếp chính vươn cho vua Louis XV và là cháu nội của vua Louis XIII và gọi vua Louis XIV là bác ruột.

    🛑 PHÓ VƯƠNG PERU

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ CARLOS IV (1788 - 1808)
    Vị vua thứ 5 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    8 realesCarlos IV - 1800
    224 năm (2024)

    1791 - 1808
    AU
    39.0 mm
    5/2021
    89,6%Ag
    27,06 gr
    Bạc ròng
    24,24576 gr
    4.207.000
    3.000.000
    129,59$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 RÍO DE LA PLATA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ FERNANDO VII (1808 & 1813 - 1833)
    Vị vua thứ 6 của Nhà Bourbon Tây Ban Nha
    8 realesFernando VII - 1823 PTSPJ
    201 năm (tính từ 2024)

    1808 - 1825
    XF
    38.5 mm
    89,6%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    24,25472 gr
    16%
    3.000.000
    128,76$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 TÂY BAN NHA THỜI FRANCO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    100 PesetasFrancisco Franco - 1966

    1966 - 1970
    AU
    34.0 mm
    80,0%Ag
    19,0 gr
    Bạc ròng
    15,2 gr
    15.045.000
    480.000
    20,43$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    CỘNG HÒA ÁO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG Rudolf Kirchschlager (1974 - 1986)
    Tổng thống thứ 9 của Đệ nhị Cộng hoà Áo
    50 SchillingGarden Exhibition - 1974

    1974
    AU
    34.0 mm
    64,0%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    12,8 gr
    2.279.000
    590.000
    25,11$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    LATVIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG GUSTAVS ZEMGALS (1927 - 1930)
    Tổng thống thứ 2 của Latvia
    5 LatiLatvia - 1929

    1929-1932
    AU
    37.0 mm
    83,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    20,875 gr
    1.000.000
    1.160.000
    49,36$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG ALBERTS KVIESIS (1930 - 1936)
    Tổng thống thứ 3 của Latvia
    5 LatiLatvia - 1931

    1929-1932
    AU
    37.0 mm
    83,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    20,875 gr
    2.000.000
    700.000
    29,79$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 ĐÔNG NAM Á

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 SINGAPORE

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG BENJAMIN SHEARES (1971 - 1981)
    Tổng thống thứ 2 của Singapore

    1969
    MS
    40.1 mm
    40%Ag
    31,1 gr
    Bạc ròng
    15,55 gr
    200.000
    700.000
    27,45$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    🛑 BRUNEI

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    QUỐC VƯƠNG HASSANAL BOLKIAH (1967 - Nay)
    Vị Sultan thứ 30 của Brunei

    1988
    MS
    39,5 mm
    92,5%Ag
    28,2800 gr
    Bạc ròng
    (26,159 gr)
    5.000
    1.300.000
    50,98$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 PHILIPPINES

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG FERDINAND MARCOS (1965 - 1986)
    Tổng thống thứ 10 của Philippines
    1 PesoBataan Day - 1967

    1967
    MS
    38.1 mm
    90%Ag
    26,0 gr
    Bạc ròng
    23,4 gr
    100.000
    800.000
    34,04$
    25 PesoFAO - 1976

    1976
    MS
    38.0 mm
    50%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    12,5 gr
    220.000
    1.450.000
    58,59$

    1976
    MS
    40,0 mm
    92,5%Ag
    27,4 gr
    Bạc ròng
    25,345 gr
    10.000
    1.850.000
    72,55$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 NAM Á

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 ẤN ĐỘ

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG V.V. GIRI (1969 - 1974)
    Tổng thống thứ 4 của Ấn Độ

    1969
    MS
    34.0 mm
    80%Ag
    15,0 gr
    Bạc ròng
    12,0 gr
    3.160.000
    600.000
    25,53$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 NEPAL

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    QUỐC VƯƠNG BIRENDRA (1972 - 2001)
    Vị quốc vương thứ 10 của Vương quốc Nepal

    1974
    MS
    38,61 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    (26,159 gr)
    11.000
    1.000.000
    39,22$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Ông là vị vua thứ 10 của Vương quốc Nepal thuộc triều đại Shah, ông bị chính con trai mình là Dipendra ám sát trong vụ thảm sát hoàng gia Nepal, tất cả các thành viên hoàng gia đều bị giết, ngoại trừ em trai của ông là Gyanendra, sau trở thành vị vua cuối cùng của Nepal.
    2. Sau khi thực hiện thảm sát, Thái tử Dipendra cũng tự bắn vào đầu mình, trong lúc hôn mê tại bệnh viện, ông được đưa lên làm vua và chỉ sau 3 ngày thì ông chết, người chú ruột là Gyanendra lên kế vị.
    3. Mười tám năm đầu của triều đại (1972-1990), ông là một vị vua chuyên chế, nhưng đến năm 1990, ông để đất nước mình trở thành một chế độ quân chủ lập hiến. Ông được thần dân yêu quý vì tinh thần dân chủ và những chính sách và cải cách hiệu quả.

    📕 TÂY Á

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 THỔ NHĨ KỲ

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG SULEYMAN DEMIRE (1993 - 2000)
    Tổng thống thứ 9 của Thổ Nhĩ Kỳ
    750.000 Lira_Europe - 1996

    1885 - 1907
    MS
    38,0 mm
    92,5%Ag
    31,47 gr
    Bạc ròng
    (29,10975 gr)
    35.000
    1.200.000
    47,06$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 ISRAEL

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG ZALMAN SHAZAR (1963 - 1973)
    Tổng thống thứ 3 của Israel

    1968
    MS
    37.0 mm
    93,5%Ag
    26,0 gr
    Bạc ròng
    24,31 gr
    49.996
    1.000.000
    42,55$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 Ả RẬP SAUDI

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA IBN SAUD (1932 - 1953)
    Vị vua đầu tiên của Ả Rập Saudi
    1 RiyalIbn Saud - 1935
    89 năm (tính đến 2024)

    1935
    MS
    30,0 mm
    91,67%Ag
    11,6 gr
    Bạc ròng
    (10,63372 gr)
    60.000.000
    550.000
    23,40$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 CHÂU MỸ

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 GUATEMALA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 pesoRafael Carrera - 1864 R
    160 năm (tính từ 2024)

    1864 - 1894
    XF
    37.0 mm
    10/2022
    90,3%Ag
    27,0 gr
    Bạc ròng
    24,381 gr
    47%
    1.750.000
    75,76$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 pesoCounter-stamped coinage - 1891 TF
    133 năm (tính từ 2024)

    1864 - 1894
    XF
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    ?%
    2.160.000
    93,51$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 PERU

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 solPeru - 1870 YJ
    154 năm (tính từ 2024)

    1864 - 1916
    37.0 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    7%
    1.300.000
    55,79$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 solPeru - 1934
    90 năm (tính từ 2024)

    1923 - 1935
    37.0 mm
    50%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    12,5 gr
    2.855.000
    850.000
    36,48$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 VENEZUELA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    CỘNG HOÀ BOLIVARIANA VENEZUELA
    (1811 - Nay)
    Cộng hòa Tổng thống Liên bang
    5 Bolivar_Simón Bolívar - 1929
    95 năm (tính từ 2024)

    1879 - 1936
    AU
    37.2 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    800.000
    1.050.000
    40,06$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    • Phía trái là cành ô-liu, phía phải là cành cọ.
    • Phía dưới tấm khiên là con ngựa trắng Palomo của Simón Bolívar, tượng trương cho độc lập và tự do.
    • Ô phía trái trên tấm khiên là bó lúa mì tượng trưng cho sự hợp nhấ của 20 bang của Venezuela.<ht>
    • Phía trên tấm khiên là 2 cornucopia (chiếc sứng dồi dào) đan chéo nhau, đổ ra của cải... tượng trưng cho sự giàu có.

    🛑 PANAMA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 balboaPanama - 1966
    1966 - 1974
    MS
    38.1 mm
    90%Ag
    26,73 gr
    Bạc ròng
    24,057 gr
    40.000
    1.300.000
    55,79$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    1970
    AU
    38.5 mm
    92,5%Ag
    35,7 gr
    Bạc ròng
    33,0225 gr
    1.647.000
    1.250.000
    53,65$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    5 balboaBelisario Porras - 1975

    1975-1979
    MS
    39.0 mm
    92,5%Ag
    35,12 gr
    Bạc ròng
    32,486 gr
    41.000
    850.000
    34,55$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 TRINIDAD & TOBAGO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG ELLIS CLARKE (1976 - 1987)
    Tổng thống đầu tiên của Trinidad & Tobago
    1976 - 1984
    MS
    40.0 mm
    92,5%Ag
    29,81 gr
    Bạc ròng
    27,57425 gr
    11.000
    650.000
    26,42$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 GUYANA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    CHỦ TỊCH NGHI LỄ ARTHUR CHUNG (1970 - 1980)
    Tổng thống đầu tiên của Guyana
    1976 - 1980
    MS
    42.0 mm
    50%Ag
    37,3 gr
    Bạc ròng
    18,65 gr
    18.000
    750.000
    30,3$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 CHÂU ĐẠI DƯƠNG

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 SAMOA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành

    1980
    MS
    38.7 mm
    92,5%Ag
    31,47 gr
    Bạc ròng
    (29,10975 gr)
    4.000
    1.225.000
    48,13$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    1986
    AU
    38.7 mm
    92,5%Ag
    31,47 gr
    Bạc ròng
    (29,10975 gr)
    25.000
    890.000
    37,87$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 MARSHALL ISLANDS

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG AMATA KABUA (1979 - 1996)
    Tổng thống đầu tiên của Quần đảo Marshall

    1989
    MS
    37,0 mm
    99,9%Ag
    31,1 gr
    Bạc ròng
    (31,0689 gr)
    50.000
    1.450.000
    58,94$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 ĐẾ CHẾ OTTOMAN VÀ THUỘC ĐỊA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 ĐẾ CHẾ OTTOMAN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ MUSTAFA II (1695 - 1703)
    Vị hoàng đế thứ 22 của Ottoman
    1 KurușMustafa II_Constantinople - 1695
    Năm Chính Hoà thứ 16 -Hy Tông Lê Duy Hiệp (1675-1705)
    329 năm (tính từ 2024)

    1695
    AU
    38.0 mm
    7/2023
    42,5%Ag
    19,7 gr
    Bạc ròng
    8,3725 gr
    ?
    3.956.000
    166,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    Trị vì trong giai đoạn Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ khiến cho đế chế Ottoman mất nhiều lãnh thổ ở châu Âu và không còn là một thế lực có thể đe doạ châu Âu nữa.
    HOÀNG ĐẾ MUSTAFA III (1757 - 1774)
    Vị hoàng đế thứ 26 của Ottoman
    2 zolotaMustafa III_Constantinople - 1759
    265 năm (tính từ 2024)

    1758 - 1772
    AU
    45.0 mm
    11/2022
    46,5%Ag
    30,0 gr
    Bạc ròng
    13,95 gr
    22%
    1.400.000
    62,78$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ ABDUL AZIZ (1861 - 1876)
    Vị hoàng đế thứ 32 của Ottoman
    20 kurusAbdul Aziz_Constantinople - 1862
    162 năm (tính từ 2024)

    1861 - 1874
    XF
    37.0 mm
    83,0%Ag
    24,0 gr
    Bạc ròng
    19,92 gr
    3.106.000
    1.500.000
    64,38$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ ABDUL HAMID II (1876 - 1909)
    Vị hoàng đế thứ 34 của Ottoman
    20 kurusAbdul Hamid II_Constantinople - 1877
    147 năm (tính đến 2024)

    1876 - 1878
    XF
    37.0 mm
    83,0%Ag
    24,5 gr
    Bạc ròng
    20,335 gr
    1.357.000
    1.200.000
    51,50$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    HOÀNG ĐẾ MEHMED V (1909 - 1918)
    Vị hoàng đế thứ 35 của Ottoman
    20 kurusMehmed V_Constantinople - 1916
    108 năm (tính đến 2024)

    1816 - 1918
    37.0 mm
    83,0%Ag
    24,055 gr
    Bạc ròng
    19,96565 gr
    713.000
    1.200.000
    51,50$}
    20 kurusMehmed V_Constantinople - 1918
    106 năm (tính đến 2024)

    1816 - 1918
    37.0 mm
    83,0%Ag
    24,055 gr
    Bạc ròng
    19,96565 gr
    11.025.000
    1.600.000
    68,67$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 TRIPOLITANIA THUỘC OTTOMAN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ ABDUL HAMID I (1774 - 1789)
    Sultan thứ 27 của Đế chế Ottoman
    1 PiastreAbdul Hamid I 1773
    251 năm (tính từ 2024)

    1773
    AU
    40.0 mm
    9/2023
    ?%Ag
    18,75 gr
    Bạc ròng
    ? gr
    ?
    2.293.000
    96,75$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 ALGÉRIE THUỘC OTTOMAN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ MAHMUD II (1808 - 1839)
    Sultan thứ 30 của Đế chế Ottoman
    2 Budju -Mahmud II 1823
    201 năm (tính đến 2024)

    1821-1829
    AU
    38.0 mm
    8/2023
    85,0%Ag
    20,3 gr
    Bạc ròng
    17,255 gr
    31%
    3.600.000
    151,90$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 PHÓ VƯƠNG AI CẬP

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    PHÓ VƯƠNG ABBAS II (1892 - 1914)
    20 qirshAbbas II_(Abdul Hamid II) - 1905
    119 năm (tính đến 2024)

    1885 - 1907
    XF
    40,0 mm
    83,3%Ag
    28,0 gr
    Bạc ròng
    (23,324 gr)
    250.000
    2.000.000
    85,84$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ĐẾ CHẾ ETHIOPIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 birrMenelik II - 1889

    1887 - 1889
    XF
    40,0 mm
    4/2021
    83,5%Ag
    28,075 gr
    Bạc ròng
    23,44263 gr
    418.000
    2.250.000
    96,57$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 AI CẬP

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 CỘNG HÒA Ả RẬP THỐNG NHẤT

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG GAMAL ABDEL NASSER (1958 - 1970)
    Vị tổng thống đầu tiên của Ai Cập và Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
    50 Qirsh_Ai Cập chuyển dòng sông Nile - 1964
    60 năm (tính đến 2024)

    1966
    MS-63
    40,0 mm
    72,0%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    (14,4 gr)
    250.000
    1.693.000
    68,77$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 MAROC

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 MA RỐC

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    SULTAN ABD AL-HAFID (1808 - 1812)
    10 DirhamsAbd al-Hafid - 1911
    113 năm (tính từ 2024)

    1911
    AU
    37,0 mm
    7/2023
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    10.093.866
    1.806.000
    76,20$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 Pháp bảo hộ Maroc

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    QUỐC VƯƠNG YUSEF (1912 - 1927)
    10 Dirham/1 RialYusef - 1918
    106 năm (tính từ 2024)

    1913 - 1918
    AU-cleaned
    37 mm
    90%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    22,5 gr
    2.685.555
    4.225.000
    (161,43$)
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Đồng xu chỉ được đúc trong 2 năm 1913 và 1918 với tổng số lượng đúc6.903.104 xu, tương đương với 69.031.040 dirham, trong đó số lượng đúc năm 1913 là4.217.549 (61,1%) và năm 1918 là2.685.555 (38,9%).

    📕 CHÂU PHI HIỆN ĐẠI

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 LESOTHO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA MOSHOESHOE II (1966 - 1990)
    Vị vua đầu tiên của Vương quốc Lesotho
    50 LicenteMoshoeshoe II - 1966
    58 năm (tính đến 2024)

    1966
    MS
    35,55 mm
    90,0%Ag
    28,10 gr
    Bạc ròng
    (25,29 gr)
    700.000
    1.250.000
    50,81$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 CỘNG HÒA DAHOMEY

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    CỘNG HÒA DAHOMEY
    (1958 - 1975)
    Nhà nước tự trị
    TỔNG THỐNG HUBERT MAGA (1970 - 1972)
    Vị tổng thống đầu tiên của Dahomey - lần tại nhiệm thứ 2
    500 franc_Kỷ niệm 10 năm độc lập của Dahomey 1971
    53 năm (tính đến 2024)

    1971
    MS
    41,0 mm
    99,9%Ag
    25,20 gr
    Bạc ròng
    25,1748 gr
    5.550
    1.750.000
    71,14$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Từ khi thành lập vào năm 1958 đến 1960 nó là một thuộc địa có quyền tự trị nằm trong Liên hiệp Pháp, từ năm 1960 đến 1975 nó hoàn toàn độc lập và sau năm 1975 thì nó đổi tên thành Cộng hòa Benin

    🛑 BENIN

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG MATHIEU KÉRÉKOU (1996 - 2006)
    Làm tổng thống 2 lần

    2002
    MS
    40,0 mm
    99,9%Ag
    20,1 gr
    Bạc ròng
    (20,0799 gr)
    15.000
    900.000
    35,29$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 CAMEROOM

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG PAUL BIYA (1982 - Nay)
    Vị Tổng thống thứ 2 của Cameroon

    2012
    MS
    38,61 mm
    99,9%Ag mạAu
    20,0 gr
    Bạc ròng
    (19,98 gr)
    888
    1.500.000
    58,82$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 GAMBIA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG DAWDA JAWARA (1970 - 1994)
    Vị Tổng thống đầu tiên của Gambia
    20 DalasiDawda Jawara_Mungo Park - 1994

    1994
    MS
    38,5 mm
    92,5%Ag mạAu
    31,47 gr
    Bạc ròng
    (29,10975 gr)
    10.000
    900.000
    35,29$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 ĐẾ CHẾ BỒ ĐÀO NHA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 VƯƠNG QUỐC BỒ ĐÀO NHA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA CARLOS I (1889 - 1908)
    1000 réisCarlos I_Kỷ niệm 400 năm Khám phá ra Ấn Độ - (1498-1898)
    126 năm (tính đến 2024)

    1898
    AU
    37,0 mm
    91,7%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (22,925 gr)
    300.000
    2.312.000
    92,49$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA MANUEL II (1809 - 1910)
    Vị vua cuối cùng của Quân chủ Bồ Đào Nha
    1000 reisManuel II_Kỷ niệm 100 năm Chiến tranh Bán đảo - 1910
    114 năm (tính đến 2024)

    1910
    MS
    37,0 mm
    5/2022
    83,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (20,88 gr)
    200.000
    3.500.000
    153,51$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung chỉ có phần đầu của vua Emmunuel II, quay mặt về phía trái
    Chạy bo tròn theo mép xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"EMANVEL·II · PORTVG: ET · ALGARB: REX V.ALVES", có nghĩa là"Emmanuel II, Vua Bồ Đào Nha và Algarves" cùng năm đúc"1910"
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm xu là quốc huy Bồ Đào Nha, nằm trên bức trướng có hình con sử tử, đằng sau bức trướng là khẩu đại bác, cây thương và súng trường có gắn lưỡi lê đan chéo nhau, phía trên cùng là chiếc vương miện, trên vương miện là năm 1808 - 1814
    Chạy bo tròn theo mép xu là dòng chữ bằng tiếng Bồ Đào Nha"CENTENARIO DA GUERRA PENINSULAR", có nghĩa là"Trăm năm Chiến tranh bán đảo"
    Phía dưới quốc huy là mệnh giá tiền"1000 reis"
    Đồng xu này kỷ niệm 100 nămChiến tranh Bán đảo (1810 - 1910), và đây là đồng xu cuối cùng của Hoàng gia Bồ Đào Nha
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 CỘNG HÒA BỒ ĐÀO NHA

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TỔNG THỐNG MANUEL DE ARRIAGA (1911 - 1915)
    Tổng thống đầu tiên của Bồ Đào Nha
    1 EscudoLiberty - 1915
    109 năm (tính đến 2024)

    1915 - 1916
    MS
    37,0 mm
    83,5%Ag
    25,0 gr
    Bạc ròng
    (20,875 gr)
    1.818.000
    1.900.000
    77,24$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    20 Escudos_Kỷ niệm 500 năm ngày mất của Henrique Nhà hàng hải - 1960
    64 năm (tính đến 2024)

    1960
    MS
    34,0 mm
    80,0%Ag
    21,0 gr
    Bạc ròng
    (16,8 gr)
    200.000
    600.000
    25,53$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 LÃNH THỔ THUỘC BỒ ĐÀO NHA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Tỉnh hải ngoại São Tomé và Príncipe

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1970
    MS
    34,0 mm
    65,0%Ag
    18,0 gr
    Bạc ròng
    (16,8 gr)
    200.000
    600.000
    25,53$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Macau thuộc Bồ Đào Nha

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    THỐNG ĐỐC NOBRE DE CARVALHO (1967 - 1974)
    Thống đốc thứ 121 của Macau
    20 Patacas_Cầu Macau - 1970
    1974
    AU
    35,0 mm
    65,0%Ag
    18,0 gr
    Bạc ròng
    (16,8 gr)
    1000.000
    550.000
    23,40$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 MEXICO

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 ĐỆ NHỊ ĐẾ CHẾ MEXICO

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    🚩HOÀNG ĐẾ MAXIMILIAN I (1863 - 1867)
    1 pesoMaximilian I - 1866 Mo
    Năm Tự Đức thứ 20 -Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (1847-1883)
    158 năm (2024)

    1866 - 1867
    AU-cleaned
    37,0 mm
    90,3Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    24,4442 gr
    2.147.675
    13.000.000
    541,67$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    Chân dung chỉ có phần đầu của Maximilian I, quay về phía phải
    Chạy bo tròn theo viền trái và phải của xu là 2 dòng chữ bằng tiếng La Tinh"MAXIMILIANO EMPERADOR", có nghĩa là "Hoàng đế Maximilian"
    Phía dưới cùng của chân chân Maximilian là dãi ruy băng có dòng chứ bằng tiếng La Tinh"NAVALON OCAMPO SPIRITU", tương đương với từ"Sebastián C. Navalón" trong tiếng Tây Ban Nha, đây là tên của thợ khắc ra đồng xu
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    Trung tâm là quốc huy của Đế chế Mexico
    chạy bo tròn phía trên quốc huy là dòng chữ bằng tiếng La Tinh"IMPERIO MEXICANO", có nghĩa là"Đế quốc Mexico"
    Nằm phía dưới, bên hong trái và phải của quốc duy là mệnh giá"1 peso" và năm đúc "1866" cùng ký hiệu "Mo" để chỉ xưởng đúc là"Casa de Moneda de México"
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 MEXICO - PORFIRIATO

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Xu 8 Reales

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HỢP CHỦNG QUỐC MEXICO
    Thời kỳ Porfiriato
    (1876 - 1911)
    Cộng hòa liên bang
    TỔNG THỐNG PORFIRIO DÍAZ (1884 - 1911)
    Tổng thống thứ 29 của Mexico
    8 reales Con cò - 1890 MoAM
    134 năm (2024)

    1824 - 1897
    MS
    38.9 mm
    90,3%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    24,444 gr
    ?
    1.700.000
    73,59$
    8 reales Con cò - 1892 DoJP

    1824 - 1897
    MS
    38.9 mm
    3/2022
    90,3%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    24,444 gr
    1.597.000
    2.500.000
    110,13$
    8 reales Con cò - 1892 ZsFZ

    1824 - 1897
    MS
    38.9 mm
    3/2022
    90,3%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    24,444 gr
    ?
    2.500.000
    110,13$
    8 reales Con cò - 1893 PiMR

    1824 - 1897
    MS
    38.9 mm
    3/2022
    90,3%Ag
    27,07 gr
    Bạc ròng
    24,444 gr
    530.000
    2.500.000
    110,13$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Xu Peso

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HỢP CHỦNG QUỐC MEXICO
    Thời kỳ Porfiriato
    (1876 - 1911)
    Cộng hòa liên bang
    TỔNG THỐNG PORFIRIO DÍAZ (1884 - 1911)
    Tổng thống thứ 29 của Mexico
    1 peso Con cò - 1899 ZsFZ

    1899 - 1909
    AU
    38.5 mm
    90,27%Ag
    27,073 gr
    Bạc ròng
    24,439 gr
    5.618.000
    1.395.000
    59,87$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 peso Con cò - 1902 MoAM

    1899 - 1909
    AU
    38.5 mm
    90,27%Ag
    27,073 gr
    Bạc ròng
    24,439 gr
    16.224.000
    1.200.000
    51,50$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 peso Con cò - 1903 MoAM

    1899 - 1909
    AU
    38.5 mm
    90,27%Ag
    27,073 gr
    Bạc ròng
    24,439 gr
    22.396.000
    1.780.000
    75,75$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 peso Con cò - 1908 MoAM

    1899 - 1909
    AU
    38.5 mm
    90,27%Ag
    27,073 gr
    Bạc ròng
    24,439 gr
    7.575.000
    1.440.000
    61,80$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 peso Con cò - 1909 MoGV

    1899 - 1909
    AU
    38.5 mm
    90,27%Ag
    27,073 gr
    Bạc ròng
    24,439 gr

    1955 - 1957
    AU
    36.0 mm
    72,0%Ag
    18,055 gr
    Bạc ròng
    12,9996 gr
    4.271.000
    650.000
    27,66$
    }}
    1955 - 1956
    AU
    40.0 mm
    90,0%Ag
    28,888 gr
    Bạc ròng
    25,9992 gr
    3.535.000
    800.000
    34,04$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TỔNG THỐNG ADOLFO LÓPEZ MATEOS (1958 - 1964)
    Tổng thống thứ 55 của Mexico
    }}
    1959
    AU
    36.0 mm
    72,0%Ag
    18,055 gr
    Bạc ròng
    12,9996 gr
    300.000
    550.000
    23,40$

    ☘️ Vợ của Maximilian là con gái củaLéopold I của Bỉ, vị vua đầu tiên của Vương quốc Bỉ, sau khi Bỉ tuyên bố tách ra khỏi Hà Lan vào năm 1831. Vị vua này cũng là cậu, cố vấn thân cận và được Nữ hoàngVictoria của Anh tin tưởng.


    ☘️ Maximilian là một hoàng tử, cha của ông là Đại công tước Franz Karl của Áo, con trai thứ 2 còn sống của Hoàng đế Francis I, mẹ ông là Công chúa Sophie của Bayern. Nhiều lời đồn đã nói rằng, ông chính là sản phẩm của cuộc tình vụng trộm giữa mẹ ông và Napoleon II, Công tước xứ Reichstadt, nếu đây là sự thật thì ông sẽ là cháu nội của Hoàng đế Napoleon I. Năm 1848, cách mạng nổ ra, Hoàng đế Ferdinand đã thoái vị để ủng hộ anh trai của Maximilian là Franz Joseph lên ngôi, Maximilian đã đồng hành cũng hoàng đế mới tham gia vào các chiến dịch dẹp loạn trên khắp đế chế.


    ☘️ Cuộc đời ông gắn liền một cách ngẫu nhiên với chiếc tàu SMS Navara, đầu tiên ông đã khởi xướng một cuộc thám hiểm khoa học quy mô lớn (1857-1859) và kinh hạm SMS Novara trở thành tàu chiến Áo đầu tiên đi vòng quanh địa cầu. Sau khi được phe bảo hoàng Mexico đưa lên ngôi hoàng đế, ông cùng với vợ đã đi từ Trieste trên tàu SMSS Novara đến Mexico, được hộ tống bởi SMS Bellona của Áo và Themis của Pháp. Ông bị phe cộng hoà tử hình vào ngày 19/06/1867, đầu năm sau, Đô đốc người Áo Wilhelm von Tegetthoff được cử đến Mexico trên tàu SMS Novara để đưa thi hài hoàng đế về châu Âu.


    ☘️ Maximilian từng được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh của Hải quân Đế chế Áo (1854-1847), ông đã cho cải tổ và nâng cấp Hải quân của đế chế, sau đó ông được bổ nhiệm làm Phó vương Lombardy-Venetia (1857-1859), sau khi ông bị cho thôi chức phó vương thì sau đó Áo cũng mất vùng Lombardy-Venetia.


    ☘️ Ba chủ nợ lớn nhất của chính phủ Mexico chính là Anh (1.800.000 peso); Tây Ban Nha (6.600.000 peso) và Pháp (10.000.000 peso). Sau khi Tổng thống Benito Juarez đình chỉ các khoản thanh toán lãi suất cho các chủ nợ vào ngày 17/7/1861, hoàng đế Napoleon III đã tức giận và khởi xướng một sự can thiệp quân sự vào Mexico với sự tham gia cùng với Anh và Tây Ban Nha. Nhưng trên thực tế Napoleon tham vọng hơn thế, ông ấy muốn lập nên một chính phủ thân phương Tây để có thể khai thác tự do con đường thương mại ở châu Mỹ, ông ấy còn thèm khác các mỏ bạc trù phú ở Mexico. Đây là lý do mà Maximilian của Đế chế Áo - Hung được đưa lên làm hoàng đế của Mexico.


    ☘️ Maximilian bị bắt bởi phe cộng hoà vào ngày 16/5/1867 và bị toà án binh kết án tử hình, một số nhà cai trị ở châu Âu và các nhân vật nổi tiếng khác như Victor Hugo và Giuseppe Garibaldi... đã gửi điện tín và thứ đến Mexico thỉnh cầu tha mạng cho hoàng đế. Nhưng tổng thống Juarez từ chối, vì rất nhiều người Mexico đã chết trong cuộc chiến, và ông ấy cũng muốn gửi thông điệp đến thế giới ngoài kia: Mexico sẽ không dung thứ cho bất kỳ chính phủ nào do các thế lực nước ngoài dựng lên.


    ☘️ Trước khi bị xử bắn, Maximilian đã cho mỗi người trong đội xử bắn một đồng tiền vàng, để cho họ không bắn vào đầu ông, vì ông muốn mẹ của ông có thể được nhìn thấy mặt của ông còn nguyên vẹn.


    ☘️ Felix Salm-Salm và vợ đã nghĩ ra một kế hoạch để Maximilian thoát khỏi cuộc hành quyết bằng cách hối lộ những người cai ngục. Tuy nhiên, Maximilian chỉ thực hiện kế hoạch nếu các Tướng Miramón và Mejía có thể đi cùng ông, và cũng còn một lý do nữa khiến Maximilian từ chối thực hiện kế hoặc vì ông phải cạo râu để tránh bị nhận diện, việc cạo râu sẽ làm giảm phẩm giá của ông nếu ông bị bắt lại.

    ĐẾ CHẾ BRAZIL

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    ĐẾ CHẾ BRAZIL
    (1822 - 1889)
    Nhà Braganza
    (Nhánh Brazil)
    HOÀNG ĐẾ PEDRO II (1831 - 1889)
    2000 reiPedro II - 1888
    136 năm (tính đến 2024)

    1886 - 1889
    AU
    37.0 mm
    91,7%Ag
    25,5 gr
    Bạc ròng
    (23,3835 gr)
    746,788
    1.500.000
    64,38$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Gia tộc Rothschild đã trực tiếp tham gia vào việc giành độc lập của Brazil khỏi Bồ Đào Nha vào đầu thế kỷ 19. Theo thỏa thuận, chính phủ Brazil phải bồi thường hai triệu bảng Anh cho Vương quốc Bồ Đào Nha để chấp nhận nền độc lập của Brazil.[30] N M Rothschild & Sons là người xuất sắc trong việc huy động vốn cho chính phủ của Đế chế Brazil mới thành lập trên thị trường London. Năm 1825, Nathan Rothschild huy động được 2.000.000 bảng Anh, và quả thực có lẽ ông đã bí mật tham gia vào đợt vay trước đó vốn đã huy động được 1.000.000 bảng Anh vào năm 1824.[30][34] Một phần cái giá của việc Bồ Đào Nha công nhận nền độc lập của Brazil, được bảo đảm vào năm 1825, là Brazil phải đảm nhận việc trả nợ gốc và lãi cho khoản vay 1.500.000 bảng Anh mà N M Rothschild & Sons gửi cho chính phủ Bồ Đào Nha vào năm 1823.[30] Một bức thư từ Samuel Phillips & Co. vào năm 1824 cho thấy sự tham gia chặt chẽ của gia tộc Rothschild trong sự kiện này.

    ĐỆ TAM ĐẾ CHẾ MYANMAR

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HOÀNG ĐẾ MINDON MIN (1853 - 1878)
    Vị vua áp chót của Đế chế Myanmar, ông trở thành vua sau khi lật đổ anh trai mình và người Anh đánh chiếm được Hạ Miến, ông chỉ còn lại Thượng Miến
    1 KyatMindon Min - 1853
    171 năm (tính đến 2024)

    1853
    AU
    31.0 mm
    91,7%Ag
    11,6638 gr
    Bạc ròng
    (10,6957 gr)
    ?
    3.511.000
    142,2$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    📕 ĐẾ CHẾ ANH

    [sửa |sửa mã nguồn]

    🛑 VƯƠNG QUỐC ANH

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Triều đại Hannover

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VUA GEORGE III (1760 - 1820)
    1 crownGeorge III - 1820
    204 năm (tính đến 2024)

    1818 - 1820
    XF
    37,6 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    (26,159 gr)
    448.200
    3.944.000
    169,27$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    VUA GEORGE IV (1820 - 1830)
    1 crownGeorge IV - 1822
    202 năm (tính đến 2024)

    1821 - 1822
    XF
    37,6 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    (26,159 gr)
    125.000
    2.950.000
    125,53$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    NỮ HOÀNG VICTORIA (1837 - 1901)
    1 crownVictoria của Anh3rd - 1893
    131 năm (tính đến 2024)

    1893 - 1900
    AU
    38,61 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    (26,159 gr)
    497.800
    2.050.000
    88,75$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    2 florinVictoria của Anh - 1887
    137 năm (tính đến 2024)

    1887 - 1890
    MS
    36,0 mm
    92,5%Ag
    22,62 gr
    Bạc ròng
    20,9235 gr
    483.300
    2.040.000
    88,31$
    2 florinVictoria của Anh - 1887

    1887 - 1890
    AU
    36,0 mm
    92,5%Ag
    22,62 gr
    Bạc ròng
    20,9235 gr
    483.300
    1.800.000
    77,92$
    2 florinVictoria của Anh - 1890

    1887 - 1890
    AU
    36,0 mm
    92,5%Ag
    22,62 gr
    Bạc ròng
    20,9235 gr
    782.100
    1.920.000
    83,12$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Triều đại Sachsen-Coburg & Gotha

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    'VUA GEORGE V (1910 - 1936)
    1 crown_Kỷ niệm 25 năm ngày lên ngôi của Vua George V - 1935
    89 năm (tính đến 2024)

    1935
    MS
    38,61 mm
    50%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    14,14 gr
    714.700
    1.600.000
    68,67$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 crown_Lễ đăng quang của Vua George VI - 1937
    87 năm (tính đến 2024)

    1937
    MS
    38,61 mm
    50%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    (14,14 gr)
    418.600
    1.200.000
    51,50$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 LÃNH THỔ THUỘC ANH

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Jersey

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    }}
    2006
    MS
    38,6 mm
    6/2023
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    26,159 gr
    25.000
    1.300.000
    55,31$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Guernsey

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1972
    MS
    38,61 mm
    12/2023
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    26,159 gr
    15.000
    700.000
    28,57$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Bermuda

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1 crownElizabeth II_Kỷ niệm 350 thành lập thuộc địa - 1959
    65 năm (tính đến 2024)

    1959
    MS
    38.61 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    26,159 gr
    100.000
    1.450.000
    58,59$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 crownElizabeth II_Sư tử cầm quốc huy của Bermuda 1st portrait - 1964
    60 năm (tính đến 2024)
    1964
    AU
    36.0 mm
    50%Ag
    22,62 gr
    Bạc ròng
    11,31 gr
    470.000
    650.000
    27,66$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1972
    MS
    38.61 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    26,159 gr
    14.708
    790.000
    33,62$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Cayman Islands

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THỐNG ĐỐC THOMAS RUSSEL (1974 - 1981)
    Thống đốc thứ 3 của Cayman
    1972 - 1986
    MS
    40.0 mm
    92,5%Ag
    29,45 gr
    Bạc ròng
    27,241 gr
    5.390
    790.000
    33,6$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    THỐNG ĐỐC ALAN JAMES SCOTT (1987 - 1992)
    Thống đốc thứ 5 của Cayman
    1988
    MS
    38,61 mm
    92,5%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    26,159 gr
    10.000
    1.850.000
    33,6$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Virgin thuộc Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1973 - 1984
    MS
    38.61 mm
    92,5%Ag
    25,7 gr
    Bạc ròng
    23,7725 gr
    181.000
    600.000
    24,39$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 THUỘC ĐỊA & ĐẤT BẢO HỘ CỦA ANH

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Hongkong thuộc Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1 Dollar Thương mại Anh - 1898 B
    126 năm (2024)

    1895 - 1935
    AU
    39,0 mm
    90,0%Ag
    26,95 gr
    Bạc ròng
    24,255 gr
    21.545.500
    3.000.000
    128,76$
    1 Dollar Thương mại Anh - 1899 B

    1895 - 1935
    AU
    39,0 mm
    90,0%Ag
    26,95 gr
    Bạc ròng
    24,255 gr
    30.743.159
    4.900.000
    212,12$
    1 Dollar Thương mại Anh - 1901 B

    1895 - 1935
    MS
    39,0 mm
    90,0%Ag
    26,95 gr
    Bạc ròng
    24,255 gr
    25.684.971
    3.300.000
    141,63$
    1 Dollar Thương mại Anh - 1902 B

    1895 - 1935
    XF
    39,0 mm
    90,0%Ag
    26,95 gr
    Bạc ròng
    24,255 gr
    30.404.499
    2.700.000
    115,88$
    1 Dollar Thương mại Anh - 1912 B

    1895 - 1935
    MS
    39,0 mm
    90,0%Ag
    26,95 gr
    Bạc ròng
    24,255 gr
    5.672.075
    4.900.000
    212,12$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Các khu định cư Eo biển

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1 dollarEdward VII - 1903 B
    121 năm (2024)

    1903 - 1904
    AU
    37.3 mm
    90%Ag
    26,95 gr
    Bạc ròng
    24,255 gr
    15.009.891
    2.500.000
    107,30$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 dollarEdward VII - 1907

    1907 - 1909
    AU
    34.3 mm
    90%Ag
    20,2176 gr
    Bạc ròng
    18,19584 gr
    6.841.531
    1.500.000
    64,38$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Síp thuộc Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành

    1928
    AU-58
    38,0 mm
    92,5%Ag
    28,2759 gr
    Bạc ròng
    26,15521 gr
    80.000
    3.120.000
    135,07$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Từ năm 1878 - 1914, Anh quản lý Đảo Síp như đất bả hộ
    2. Từ năm 1914 - 1925, Anh chiếm đóng Đảo Síp và quản lý dưới chế độ quân sự
    3. Từ năm 1925 - 1960, Đảo Síp trở thành Thuộc địa vương thất của Anh

    ☘️ Anh bảo hộ Bahrain

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    HAKIM ISA BIN SALMAN (1961 - 1971)
    Sau khi giành độc lập ông trở thành tiểu vương đầu tiên của Bahrain
    500 FilsIsa bin Salman_Kỷ niệm thành lập Isa Town - 1968
    56 năm (tính đến 2024)

    1968
    MS
    34,5 mm
    80,0%Ag
    18,3 gr
    Bạc ròng
    (14,64 gr)
    50.000
    750.000
    30,49$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Bahamas thuộc Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1966 - 1970
    MS
    40.0 mm
    92,5Ag
    29,80 gr
    Bạc ròng
    27,565 gr
    32.450
    900.000
    38,3$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Nam Rhodesia

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    1 CrownElizabeth II_Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Cecil Rhodes (1853-1953)
    71 năm (tính đến 2024)
    1953
    MS
    38,5 mm
    7/2023
    50%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    14,14 gr
    123.500
    1.368.000
    57,72$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. Gia tộc Rothschild tại Anh đã tài trợ cho Cecil Rhodes trong việc thành lập thuộc địa Rhodesia ở Châu Phi. Từ cuối những năm 1880 trở đi, gia đình Rothschild nắm quyền kiểm soát công ty khai thác mỏ Rio Tinto ở nơi đây.

    ☘️ Belize thuộc Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    THỐNG ĐỐC RICHARD POSNETT (1972 - 1976)
    Thống đốc đầu tiên của Belize
    10 dollar Belize_Chim trĩ lớn (Great Curassow) - 1974
    1974 - 1978
    MS
    40,0 mm
    92,5%Ag
    29,8 gr
    Bạc ròng
    27,565 gr
    31.000
    800.000
    32,52$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1974 - 1981
    MS
    37,8 mm
    92,5%Ag
    26,4 gr
    Bạc ròng
    24,42 gr
    31.000
    650.000
    26,42$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Anh bảo hộ Ai Cập

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    20 qirshHussein Kamel - 1916
    108 năm (tính đến 2024)

    1916 - 1917
    AU
    39,9 mm
    4/2021
    83,3%Ag
    28,0 gr
    Bạc ròng
    23,324 gr
    1.500.000
    1.980.000
    85,71$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    QUỐC VƯƠNG FAROUK (1936 - 1952)
    10 QirshFarouk - 1939

    1937-1939
    XF
    33.0 mm
    83,3%Ag
    14,0 gr
    Bạc ròng
    (11,662 gr)
    2.850.000
    580.000
    24,89$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1. George V là con trai thứ 2 của vua Edward VII, anh trưởng của ông làAlbert Victor, Công tước xứ Clarence và Avondale qua đời ở tuổi 28 vì viêm phổ nên ngai vàng mới đến tay của ông.
    2. Vợ của George V làMary xứ Teck, bà là con gái củaMary Adelaide xứ Cambridge, em họ đời đầu của bà ngoại ôngNữ hoàng Victoria, lúc đầu, Mary được Nữ hoàng Victoria chọn cho người anh trưởng Albert Victor, nhưng vì người này đột ngột qua đời nên nữ hoàng mới thuyết phục ông lấy Mary.
    3. Cha vợ của ông làFrancis, Công tước xứ Teck là một thành viên hoàng thất của Vương quốc Wurttemberg, nhưng lại không được quyền thừa kế và tước phong hoàng gia, vì ông là một sản phẩm củaquý tiện kết hôn. Trước khi ông lấy vợ được 3 năm thì mới được người họ hàng là vuaWilhelm I của Württemberg phong làm Thân vương xứ Teck vào năm 1863, đến năm 1871 vuaKarl I của Württemberg nâng ông lên làmCông tước xứ Teck.
    4. Mary Adelaide xứ Cambridge là mẹ vợ của George V, nhưng vừa là bà ngoại họ, vì Mary Adelaide là em họ đời đầu của Nữ hoàng Victoria. Bà Mary Adelaide ngoài 30 tuổi mà vẫn chưa có chồng vì thân hình của bà bị béo phì, thời đó bà được mệnh danh là "Fat Mary", thương em họ nên Nữ hoàng mới cố gắng đứng ra tìm người và nhấm đến Francis, dù ông này không phải là thân vương hoàng gia dù được sinh ra bởi một nhân vật hoàng gia.

    🛑 THỊNH VƯỢNG CHUNG ANH

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Ceylon Tự trị

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    5 RupeesElizabeth II_Kỷ niệm 2.500 năm Phật Đản - 1957
    67 năm (tính đến 2024)

    1957
    MS
    39,0 mm
    7/2023
    92,5%Ag
    28,2757 gr
    Bạc ròng
    26,155 gr
    500.000
    2.682.000
    113,16$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Trinidad & Tobago

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    Trinidad và Tobago
    (1962 - 1976)
    Dân chủ Nghị viện
    1972
    MS
    42.0 mm
    92,5%Ag
    35,12 gr
    Bạc ròng
    32,486 gr
    26.000
    1.000.000
    42,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Malta

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    Nhà nước Malta
    (1964 - 1974)
    Dân chủ Nghị viện

    1974
    MS
    38.2 mm
    98,7%Ag
    20,0 gr
    Bạc ròng
    19,74 gr
    24.000
    1.000.000
    42,92$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Barbados

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    Barbados
    (1966 - 2021)
    Dân chủ Nghị viện
    TOÀN QUYỀN DEIGHTON LISLE WARD (1976 - 1984)
    Toàn quyền thứ 3 của Barbados
    1973 - 1984
    MS
    40.0 mm
    80,0Ag
    31,1 gr
    Bạc ròng
    24,88 gr
    4.126
    750.000
    30,49$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    Năm 2021, Barbarbados trở thành nhà nước cộng hoà

    ☘️ Jamaica

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTỷ lệ bạc
    Trọng lượng
    Số lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    Jamaica
    (1962 - Nay)
    Dân chủ Nghị viện
    TOÀN QUYỀN FLORIZEL GLASSPOLE (1973 - 1991)
    Toàn quyền thứ 4 của Jamaica
    5 dollarNorman W. Manley - 1973

    1973
    MS
    45.0 mm
    92,5Ag
    41,48 gr
    Bạc ròng
    38,369 gr
    36.000
    750.000
    30,3$

    1976
    MS
    45.0 mm
    92,5Ag
    42,8 gr
    Bạc ròng
    39,59 gr
    31.000
    1.200.000
    48,78$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Canada

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    Canada
    (1867 - Nay)
    Nghị viện Liên bang

    1935
    MS
    36.0 mm
    80%Ag
    23,33 gr
    Bạc ròng
    18,664 gr
    428.707
    1.222.000
    51,56$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    1 dollarElizabeth II (2nd portrait) - 1965

    1965 - 1966
    XF
    36.0 mm
    80%Ag
    23,33 gr
    Bạc ròng
    18,664 gr
    10.768.569
    450.000
    19,15$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    }}
    1977
    AU
    36.0 mm
    50%Ag
    23,33 gr
    Bạc ròng
    11,665 gr
    744.848
    450.000
    19,15$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN


    1989
    MS
    36.0 mm
    50%Ag
    23.3276 gr
    Bạc ròng
    11,6638 gr
    272.319
    600.000
    24,24$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Australia

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    Australia
    (1901 - Nay)
    Nghị viện Liên bang
    TOÀN QUYỀN PETER HOLLINGWORTH (2001 - 2003)
    Toàn quyền thứ 23 của Úc
    }}
    2001-2002
    MS
    40.6 mm
    99,9%Ag
    31,135 gr
    Bạc ròng
    31,103865 gr
    800.000
    1.100.000
    44,72$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TOÀN QUYỀN MICHAEL JEFFERY (2003 - 2008)
    Toàn quyền thứ 24 của Úc
    }}
    2002-2004
    MS
    40.0 mm
    99,9%Ag
    31,1035 gr
    Bạc ròng
    31,0724 gr
    1.733
    900.000
    36,59$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Cook Islands

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành

    1973-1974
    MS
    42.0 mm
    92,5%Ag
    33,8 gr
    Bạc ròng
    31,265 gr
    12.000
    1.250.000
    50,81$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Puapua New Guinea

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TOÀN QUYỀN JOHN GUISE (1975 - 1977)
    Toàn quyền đầu tiên của Papua New Guinea
    1975-1980
    MS
    40.0 mm
    50,0%Ag
    27,6 gr
    Bạc ròng
    13,8 gr
    67.000
    600.000
    23,53$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ New Zealand

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    TOÀN QUYỀN KEITH HOLYOAKE (1977 - 1980)
    Toàn quyền thứ 13 của New Zealand
    }}
    1978
    MS
    38.7 mm
    92,5%Ag
    27,3 gr
    Bạc ròng
    25,2525 gr
    18.000
    850.000
    33,33$
    }}
    1979
    MS
    38.735 mm
    92,5%Ag
    27,3 gr
    Bạc ròng
    25,2525 gr
    19.000
    1.350.000
    54,88$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TOÀN QUYỀN DAVID BEATTIE (1980 - 1985)
    Toàn quyền thứ 14 của New Zealand
    }}
    1981
    MS
    38.8 mm
    92,5%Ag
    27.22 gr
    Bạc ròng
    25,1785 gr
    20.000
    850.000
    33,33$
    }}
    1983
    MS
    38.735 mm
    92,5%Ag
    27,216 gr
    Bạc ròng
    25,1748 gr
    17.000
    1.500.000
    60,98$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    TOÀN QUYỀN CATHERINE TIZARD (1990 - 1996)
    Toàn quyền thứ 16 của New Zealand
    }}
    1992
    MS
    38.61 mm
    92,5%Ag
    28 gr
    Bạc ròng
    25,9 gr
    8.000
    1.250.000
    50,81$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Nam Phi

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG
    LIÊN HIỆP NAM PHI
    (1910 - 1961)
    Nhà nước tự trị
    5 shillingGeorge VI_Linh dương nhảy (Springbok) - 1949
    75 năm (tính đến 2024)

    1948 - 1950
    MS
    38.61 mm
    80,0%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    22,624 gr
    535.000
    1.000.000
    42,92$
    5 SHILLING -TOÀN QUYỀN ERNEST GEORGE JANSEN (1951 - 1959)

    1952
    MS
    38.61 mm
    50%Ag
    28,28 gr
    Bạc ròng
    14,14 gr
    1.698.000
    720.000
    31,17$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    🛑 ẤN ĐỘ THUỘC ĐỊA

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☘️ Mogul thuộc Cty Đông Ấn Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    Hoàng đế Shah Alam II (1760 - 1788 & 1788 - 1806)
    1 RupeeShah Alam II - 1792
    232 năm (tính đến 2024)

    1792
    30.0 mm
    ?%Ag
    11,64 gr
    Bạc ròng
    ? gr
    ?
    650.000
    27,90$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Cty Đông Ấn Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    ĐẾ CHẾ ANH
    Công ty Đông Ấn Anh
    1612 - 1858
    Nhà Hannover
    1 RupeeWilliam IV - 1835
    189 năm (tính đến 2024)

    1835 - 1840
    XF
    30.5 mm
    91,7%Ag
    11,66 gr
    Bạc ròng
    10,69222 gr
    54%
    1.100.000
    47,21$
    MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU
    MÔ TẢ MẶT SAU XU
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Đế chế Ấn Độ thuộc Anh

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 RupeeVictoria - 1862 B
    162 năm (tính đến 2024)

    1837 - 1901
    30.78 mm
    91,7%Ag
    11,66 gr
    Bạc ròng
    10,69222 gr
    6%
    800.000
    34,34$
    1 RupeeEdward VII - 1905 B
    119 năm (tính đến 2024)

    1903 - 1910
    30.6 mm
    91,7%Ag
    11,66 gr
    Bạc ròng
    10,69222 gr
    76.202.000
    700.000
    30,04$
    1 RupeeGeorge V - 1916
    108 năm (tính đến 2024)

    1910 - 1936
    30.5 mm
    91,7%Ag
    11,66 gr
    Bạc ròng
    10,69222 gr
    115.000.210
    450.000
    19,31$
    1/2 RupeeGeorge VI - 1944
    80 năm (tính đến 2024)

    1942 - 1945
    24.1 mm
    50%Ag
    5,84 gr
    Bạc ròng
    2,92 gr
    46.200.000
    290.000
    12,45$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Nhà nước Hyderabad

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 RupeeMir Osman Ali Khan - 1913
    111 năm (tính đến 2024)

    1912 - 1925
    30.0 mm
    81,8%Ag
    11,178 gr
    Bạc ròng
    9,1436 gr
    6%
    500.000
    21,46$
    NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN

    ☘️ Vương quốc Mewar

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Mệnh giá & Tên xuThời gian đúcĐường kínhTrọng lượngSố lượng đúcGiá thành
    1 RupeeFatteh Singh - 1928
    96 năm (tính đến 2024)

    1928
    30.0 mm
    ?%Ag
    10,85 gr
    Bạc ròng
    ? gr
    14.906.000
    950.000
    40,77$

    🌈 MỐC LỊCH SỬ PHÁP

    [sửa |sửa mã nguồn]

    ☎️ XU MUA NĂM 2024

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Tổng tiền:175.234.500 VNĐ

    1. *5 dollar Elizabeth II (Decimal Currency) - 1992 =1.250.000 VNĐ
    2. *10 dollar Horatio Nelson - 1976 =1.200.000 VNĐ
    3. *5 dollar Elizabeth II - 1979 =750.000 VNĐ
    4. *1 dollar Elizabeth II 2nd portrait - 1973 =600.000 VNĐ
    5. *5 dollar Trinidad và Tobago - 1976 =650.000 VNĐ
    6. *5 balboa Belisario Porras - 1975 =850.000 VNĐ
    7. *6,55957 Francs Europa =1.250.000 VNĐ
    8. *5 Dollars - Elizabeth II Christopher =1.850.000 VNĐ
    9. *1 Dollar - Elizabeth II Berry Portrait =1.350.000 VNĐ
    10. *1 Dollar - Australian Kookaburra =900.000 VNĐ
    11. *1 escudo of Portugal 1915 =1.900.000 VNĐ -RT004269155PT
    12. *1 piastre 1913 =3.300.000 VNĐ
    13. *1 piastre 1922H =2.500.000 VNĐ
    14. *5 dollar Belize (Keel-Billed Toucan) 1974 =650.000 VNĐ
    15. *10 dollar Belize (Great Curassow) 1974 =800.000 VNĐ
    16. *7-1/2 dollar Cook Islands (Hervey Islands) 1973 =1.250.000 VNĐ
    17. * 500 francs Independence Dahomey 1971 =1.750.000 VNĐ
    18. *1 dollar Berry portrait 1983 =1.500.000 VNĐ
    19. *50 dollar Marshall (First men on the Moon) 1989 =1.450.000 VNĐ
    20. *1 yuan Trung Hoa Dân quốc - Tôn Trung Sơn, Thuyền (1934) =5.200.000 VNĐ
    21. *1 zolota of Ottoman - Ahmed III, 1704 =2.300.000 VNĐ -ESUS185250591
    22. *1000 yen Olympic Tokyo 2020 =1.250.000 VNĐ
    23. *1000 yen World Cup 2002 =1.750.000 VNĐ
    24. *1 dollar Kookabura 2002 =1.100.000 VNĐ
    25. *2-1/2 gulder Wilhelmina 1939 =1.100.000 VNĐ
    26. *2-1/2 gulder Juliana 1964 =950.000 VNĐ
    27. *500 fils Isa Town 1968 =750.000 VNĐ
    28. *50 licente Moshoeshoe 1966 =1.250.000 VNĐ
    29. *1 Thaler August I - 1568 =14.200.000 VNĐ
    30. *1 piastre Đông Dương 1925 =2.700.000 VNĐ
    31. *1 yen Meiji 1870 =5.500.000 VNĐ
    32. *1 yen Meiji 1903 =5.200.000 VNĐ
    33. *2 Scudi Angelo =1.012.000 VNĐ -RC288735340IT
    34. *50 qirsh Ai Cập =1.693.000 VNĐ -ESUS188072923
    35. *1 piastre 1889 =5.500.000 VNĐ
    36. *50 Gulden Antilles thuộc Hà Lan, 1980 =1.250.000 VNĐ -ESUS189176524
    37. *1 Thaler - Frederick August II Death =5.500.000 VNĐ
    38. *1 Kyat Mindon Min - 1853 =3.511.000 VNĐ -9400108205498722455904
    39. *1 Ruble Nicolas I - 1843 =5.800.000 VNĐ -9400108205498750889818
    40. *1 thaler William I của Wurttemberg =3.862.000 -
    41. *5 Dollar Guyana - 1976 =750.000 VNĐ
    42. *1 Crown Bermuda 350 năm thuộc địa - 1959 =1.450.000 VNĐ
    43. *1 Dollar Columbus - 1992 =1.250.000 VNĐ
    44. *1 Dollar Liberty - 1986 =1.050.000 VNĐ
    45. *1 Dollar Mackenzie - 1989 =600.000 VNĐ
    46. *100 Leva Bulgaria - 1843 =950.000 VNĐ
    47. *5 Dollar Jamaica - 1975 =750.000 VNĐ
    48. *25 Peso Philippines - 1976 =1.450.000 VNĐ
    49. *1 dollar Thương mại Mỹ - 1874 S =6.500.000 VNĐ
    50. *1 dollar Thế chiến thứ nhất - 2018 =1.600.000 VNĐ
    51. *8 reales - 1763MF =5.500.000 VNĐ
    52. *1 piastre 1900 MS =2.500.000 VNĐ
    53. *10 tala Samoa_Wilhelm Solf 1980 =1.225.000 VNĐ
    54. *1 Dollar_Dwight D. Eisenhower - 1971 =700.000 VNĐ
    55. *1 Yuan Kỷ niệm nền cộng hòa 1927 =2.100.000 VNĐ
    56. *1/2 Yuan Vân Nam 1932 =1.100.000 VNĐ
    57. *20 dollar Brunei - 1988 =1.300.000 VNĐ
    58. *100 Francs New Hebrides - 1966 =1.900.000 VNĐ
    59. *10 Scilling Patrick Pearse =750.000 VNĐ
    60. *10 Dirham/1 Rial Yusuf - 1918 =3.785.000 VNĐ
    61. *5 Pesetas - Amadeo I =2.250.000 VNĐ
    62. *5 Diner Andorra 2011 =1.100.000 VNĐ
    63. *25 Ecu Luxembourg =990.000 VNĐ
    64. *25 Rupee Nepal =1.000.000 VNĐ
    65. *1½ Euro Guiana thuộc Pháp =1.300.000 VNĐ
    66. *1.000 Lire John Paul II =650.000 VNĐ
    67. *10 Dollar Singapore - Kỷ niệm 10 năm thành lập ASEAN =700.000 VNĐ
    68. *750.000 Lira Turkey - 1996 =1.200.000 VNĐ
    69. *1000 Franc Cameroon =1.500.000 VNĐ
    70. *20 Dalasi Dawda Jawara_Mungo Park - 1994 =900.000 VNĐ
    71. *1.000 Francs CFA =900.000 VNĐ
    72. *2 Gulden - Francis Joseph I Silver Wedding Jubilee =5.600.000 VNĐ
    73. *8 reales Philippe V 1740 =12.400.000 VNĐ
    74. *Bộ tiền giấy Bath Thái Lan Rama IX =2.099.500 VNĐ
    75. *Bộ tiền giấy Dollar Australia =3.100.000 VNĐ
    76. *Bộ tiền giấy Bath Thái Lan Rama X =1.252.500 VNĐ
    77. *1 piastre 1925 =3.500.000 VNĐ

    ☎️ Xu mua 2023

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Tổng tiền:160.897.000 VNĐ

    1. *1 thaler Maximilian I Joseph của Bayern (AU):7.700.000 VNĐ
    2. *1 thaler Karl Theodor của Bayern (AU):4.600.000 VNĐ
    3. *5 poud của Jersey Elizabeth II (Charles Darwin) (MS):1.300.000 VNĐ
    4. *1 Riksdaler Gustav III (AU56):9.000.000 VNĐ
    5. *1 Piastre Indochina 1928 (AU):2.800.000 VNĐ
    6. *5 franchi Elisa & Felix (AU):11.500.000 VNĐ
    7. *5 mark Friedrich III (AU):4.600.000 VNĐ
    8. *1 dollar George V (Silver Jubilee) 1935 - Canada (MS):1.222.000 VNĐ
    9. *5 Dirhams Abd al-Hafid of Morocco - 1911 (AU):1.806.000 VNĐ
    10. *5 Crowns Elizabeth II_Cecil Rhodes, South Rhodesia - 1953 (MS):1.368.000
    11. *5 Rupees Elizabeth II_2500th Anniversary of Buddhism, Ceylon - 1957 (MS):2.682.000
    12. *100.000 lei Mihai I of Romania - 1945 (MS):1.280.000
    13. *5 Pesetas Alfonso XIII_3rd portrait - 1899 DEM (MS):2.243.000
    14. *5 Mark Thành bang tự do Hamburg - 1913J AU:2.569.000
    15. *5 marks Otto of Bayern - 1913D AU2.439.000
    16. *5 Mark Friedrich August III of Sachsen - 19143.091.000
    17. *1 kurus Mustafa II of Ottoman 16953.956.000
    18. *2 Budju - Mahmud II 1823 (Algeria thuộc Ottoman) (AU)3.600.000 VNĐ
    19. *1 Piastre - Abdulhamid I (Tripoli thuộc Ottoman)2.293.000 VNĐ
    20. *1 dollar Thương mại Nhật Meiji 9AU22.000.000 VNĐ
    21. *1 dollar Thương mại Nhật Meiji 10 AU14.300.000 VNĐ
    22. *1 yuan Giang Nam, 1904 AU13.000.000 VNĐ
    23. *7 Tiền Phi Long, 1833 AU42.000.000 VNĐ
    24. *25 pence Guernsey 1972700.000 VNĐ

    ☎️ Mua xu năm 2022

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Tổng tiền:76.386.000 VNĐ

    1. *1 peso Maximiliano I của Mexico =13.000.000 VNĐ
    2. *2 zolota Mustafa II của Ottoman =1.400.000 VNĐ
    3. *1 piastre 1893 =3.200.000 VNĐ
    4. *1 piastre 1906 chất lượng AU =2.000.000 VNĐ
    5. *1 thaler Karl Friedrich của Baden-Durlach =5.720.000 VNĐ
    6. *1 thaler Frederick III của Sachsen-Gotha-Altenburg =7.075.000 VNĐ
    7. *5 franc Napoleon III =1.100.000 VNĐ
    8. *5 franc Republic of France III, 1876 =1.000.000 VNĐ
    9. *50 franc Monaco 1974 =1.200.000 VNĐ
    10. *1 thaler Leopold I của Baden =3.641.000 VNĐ
    11. *5 kronen Johann II =7.378.000 VNĐ
    12. *1 thaler Jerome Bonaparte của Westphalia =9.770.000 VNĐ
    13. *1 thaler Maximilian III Joseph của Bayern =3.407.000 VNĐ
    14. *5 lire Carlo Alberto - 1871 Genoa = 1.936.000 VNĐXu giả và mất tiền
    15. *5 lire Umberto I - 1879 = 3.431.000 VNĐChuyển trả chưa lấy xu
    16. *1 dollar Lincoln - 2009 = 1.939.000 VNĐChuyển trả chưa lấy xu
    17. *1000 réis Carlos I - 1898 = 2.312.000 VNĐChuyển trả chưa lấy xu
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thành_viên:Windrain/Silver_coin&oldid=74149716
    Thể loại ẩn:

    [8]ページ先頭

    ©2009-2025 Movatter.jp