Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Tekes

43°12′47″B83°50′10″Đ / 43,213°B 83,836°Đ /43.213; 83.836
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tekes
تېكەس ناھىيىسى
特克斯县
—  Huyện  —
Vị trí Tekes (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Vị trí Tekes (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Tekes trên bản đồ Thế giới
Tekes
Tekes
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịIli (Y Lê)
Thủ phủTekes
Diện tích
 • Tổng cộng8.067 km2 (3,115 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng150,000 (2.002)
 • Mật độ18,6/km2 (48/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại999

Tekes (tiếng Trung:特克斯县;bính âm:Tèkèsī Xiàn,Hán Việt:Đặc Khắc Tư huyện;Uyghur: تېكەس ناھىيىسى ‎,UPNY: Tekəs Nah̡iyisi?) là mộthuyện củaChâu tự trịdân tộc Kazakh - Ili (Y Lê),khu tự trịTân Cương,Trung Quốc.

Trung tâm huyện đượcKhâu Xứ Cơ, đạo sĩ nổi tiếng củaToàn Chân giáo, thiết kế theo sơ đồbát quái từ thờiNam Tống với tác dụng chống lũ.[1][2]

Hành chính

[sửa |sửa mã nguồn]

Map

Trấn

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Tekes (特克斯镇)

Hương

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Khoa Khắc Tô (科克苏乡)
  • Tề Lặc Ô Trạch Khắc (齐勒乌泽克乡)
  • Kiều Lạp Khắc Thiết Nhiệt Khắc (乔拉克铁热克乡)
  • Khách Lạp Đạt Lạp (喀拉达拉乡)
  • Khách Lạp Thác Hải (喀拉托海乡)

Hương dân tộc

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Hương dân tộc Mông Cổ - Hô Cát Nhĩ Đặc (呼吉尔特蒙古族乡)
  • Hương dân tộc Kyrgyz - Khoát Khắc Thiết Nhiệt Khắc (阔克铁热克柯尔克孜族乡)

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Tekes (1981−2010)
Tháng123456789101112Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F)−3.1
(26.4)
0.0
(32.0)
7.6
(45.7)
17.2
(63.0)
21.5
(70.7)
24.7
(76.5)
26.8
(80.2)
27.1
(80.8)
23.0
(73.4)
15.4
(59.7)
6.9
(44.4)
−0.7
(30.7)
13.9
(57.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−14.6
(5.7)
−11.9
(10.6)
−4.0
(24.8)
3.1
(37.6)
7.7
(45.9)
10.8
(51.4)
12.4
(54.3)
11.4
(52.5)
7.0
(44.6)
1.2
(34.2)
−4.5
(23.9)
−11.3
(11.7)
0.6
(33.1)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)7.8
(0.31)
7.4
(0.29)
17.7
(0.70)
41.2
(1.62)
64.7
(2.55)
71.0
(2.80)
60.7
(2.39)
45.7
(1.80)
34.1
(1.34)
27.6
(1.09)
15.5
(0.61)
9.2
(0.36)
402.6
(15.86)
Nguồn: CMA[3]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Sun, Yaping (孙亚萍) (24 tháng 11 năm 2010).新疆八卦城,丘处机定雏形 [Xinjiang Ba Gua City, the Rudiment Established by Qiu Chuji] (bằng tiếng Trung). 国际在线.Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012. Archived:Internet Archive link of 01.08.2020
  2. ^“Thành phố Trung Quốc xây theo bát quái để chống lũ”.VnExpress. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  3. ^1981年-2010年(特克斯)月平均气温和降水 (bằng tiếng Trung). National Meteorological Center of CMA. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Địa khuTháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khuAltay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khaiBài viết đơn vịhành chính Trung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tekes&oldid=71024085
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp