Tamaulipas Estado Libre y Soberano de Tamaulipas |
---|
— Bang — |
|
---|
Hiệu kỳ Ấn chương
|
Hiệu ca: Himno de TamaulipasTập tin:Himno Tamaulipas.ogg |
 Bang Tamaulipas trong Mexico |
|
Tọa độ:24°17′14″B98°33′48″T / 24,28722°B 98,56333°T /24.28722; -98.56333 |
Quốc gia | México |
---|
Thủ phủ | Ciudad Victoria |
---|
Thành phố lớn nhất | Reynosa |
---|
Số khu tự quản | 43 |
---|
Gia nhập | 7 tháng 2 năm 1824[1] |
---|
Order | 14th |
---|
Thủ phủ | Victoria |
---|
Chính quyền |
---|
• Thống đốc bang | Egidio Torre Cantú |
---|
• Thượng Nghị sĩ[2] | Julián Sacramento Nelly González Amira Gómez Tueme |
---|
• Các dân biểu[3] | |
---|
Diện tích[4] |
---|
• Tổng cộng | 80.175 km2 (30,956 mi2) |
---|
| Ranked 6th |
---|
Độ cao cực đại[5] | 3.280 m (10,760 ft) |
---|
Dân số(2010)[6] |
---|
• Tổng cộng | 3.268.554 |
---|
• Thứ hạng | 13th |
---|
• Mật độ | 41/km2 (110/mi2) |
---|
• Thứ hạng mật độ | 21st |
---|
Tên cư dân | Tamaulipeco (a) |
---|
Múi giờ | UTC-6 |
---|
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
---|
Mã bưu chính | 87-89 |
---|
Mã ISO 3166 | MX-TAM |
---|
HDI | 0.850highRanked 10th |
---|
GDP | US$ 20,789,236.56th[a] |
---|
Website | Official Web Site |
---|
^ a. GDP của bang đạt $266,102,228peso México vào năm 2008,[6] tương đương $20,789,236.56đô la Mỹ, với tỉ giá hối đoái 1 đô la Mỹ = 12.80 pesos (tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2010).[7]
|
Tamaulipas là một trong 31 bang, cùng vớiQuận liên bang, là 32thực thể Liên bang củaMéxico. Nó được chia thành 43 hạt và thủ phủ là thành phốCiudad Victoria. Thủ phủ được đặt theo tênGuadalupe Victoria, tổng thống đầu tiên của Mexico.
Tamaulipas nằm ở Đông Bắc Mexico. Nó giáp các bangVeracruz về phía đông nam,San Luis Potosí về phía tây nam vàNuevo León về phía tây. Về phía bắc, nó có đường biên giới 370 km (142,9 mi), tiếp giáp vớitiểu bangTexas,Hoa Kỳ.