Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Túc Bắc

39°50′0″B97°34′0″Đ / 39,83333°B 97,56667°Đ /39.83333; 97.56667
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc
—  Huyện tự trị  —
Vị trí Túc Bắc (đỏ) tại Tửu Tuyền (vàng) và Cam Túc
Vị trí Túc Bắc (đỏ) tại Tửu Tuyền (vàng) và Cam Túc
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc trên bản đồ Thế giới
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc
Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhCam Túc
Địa cấp thịTửu Tuyền
Thủ phủĐảng Thành Loan
Diện tích
 • Tổng cộng55.000 km2 (21,000 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng13,000
 • Mật độ0,24/km2 (0,6/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại937
Túc Bắc
Tên tiếng Trung
Phồn thể肅北蒙古族自治縣
Giản thể肃北蒙古族自治县
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữSùběi Měnggǔzú Zìzhìxiàn
Tên tiếng Mông Cổ
Kirin Mông CổСүбэй Монгол өөртөө засах шянь
Chữ Mông Cổᠰᠦᠪᠧᠢ ᠶᠢᠨ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠦᠨᠳᠦᠰᠦᠲᠡᠨ ᠦ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ
Phiên âm
SASM/GNCsübēi-yin moŋɣol ündüsüten-ü öbertegen ǰasaꭓu siyan

Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ-Túc Bắc (giản thể:肃北蒙古族自治县;phồn thể:蘇北蒙古族自治縣;bính âm:Sùběi Měnggǔzú Zìzhìxiàn,Hán Việt:Túc Bắc Mông Cổ tộc tự trị huyện,tiếng Mông Cổ:ᠰᠦᠪᠧᠢ ᠶᠢᠨ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠦᠨᠳᠦᠰᠦᠲᠡᠨ ᠦ ᠥᠪᠡᠷᠲᠡᠭᠡᠨ ᠵᠠᠰᠠᠬᠤ ᠰᠢᠶᠠᠨ) là một huyện tự trị củađịa cấp thịTửu Tuyền, tỉnhCam Túc,Trung Quốc. Huyện có diện tích lên tới 66.748 km² và dân số xấp xỉ 13.046 người (2000). Huyện lị là trấn Đảng Thành Loan (党城湾镇).[1]

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]

Phần lớn huyện Túc Bắc nằm trongsa mạc Gobi. Huyện đã hứng chịu những cơn bão bụi lớn được ghi nhận vào tháng 5 năm 2011[2] và tháng 6 năm 2016.[3]sông băng ở một số nơi trong huyện.[4]

Dữ liệu khí hậu của Túc Bắc, độ cao 2.137 m (7.011 ft), (thường 2010–2020, kỷ lục 1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)13.6
(56.5)
17.1
(62.8)
21.9
(71.4)
29.6
(85.3)
31.7
(89.1)
33.7
(92.7)
36.4
(97.5)
36.7
(98.1)
31.4
(88.5)
27.2
(81.0)
19.2
(66.6)
15.6
(60.1)
36.7
(98.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)−0.2
(31.6)
3.3
(37.9)
9.7
(49.5)
16.4
(61.5)
20.1
(68.2)
23.8
(74.8)
26.5
(79.7)
25.9
(78.6)
21.1
(70.0)
14.5
(58.1)
7.2
(45.0)
1.5
(34.7)
14.2
(57.5)
Trung bình ngày °C (°F)−8.1
(17.4)
−4.4
(24.1)
2.2
(36.0)
8.8
(47.8)
13.2
(55.8)
17.1
(62.8)
19.4
(66.9)
18.7
(65.7)
13.4
(56.1)
6.7
(44.1)
−0.1
(31.8)
−6.5
(20.3)
6.7
(44.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−14.5
(5.9)
−11.0
(12.2)
−4.6
(23.7)
1.4
(34.5)
5.7
(42.3)
10.1
(50.2)
12.2
(54.0)
11.5
(52.7)
6.3
(43.3)
0.2
(32.4)
−5.4
(22.3)
−12.6
(9.3)
−0.1
(31.9)
Thấp kỉ lục °C (°F)−22.4
(−8.3)
−20.5
(−4.9)
−23.8
(−10.8)
−11.9
(10.6)
−5.7
(21.7)
0.4
(32.7)
7.0
(44.6)
3.4
(38.1)
−3.6
(25.5)
−9.9
(14.2)
−18.9
(−2.0)
−23.1
(−9.6)
−23.8
(−10.8)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)3.5
(0.14)
3.6
(0.14)
7.1
(0.28)
8.3
(0.33)
19.1
(0.75)
36.2
(1.43)
37.8
(1.49)
26.9
(1.06)
9.9
(0.39)
3.6
(0.14)
4.1
(0.16)
4.4
(0.17)
164.5
(6.48)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm)3.72.83.12.74.56.57.55.92.61.72.44.047.4
Số ngày tuyết rơi trung bình5.94.44.02.81.10000.21.53.25.528.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%)41363228313844403634384137
Số giờ nắng trung bình tháng223.8219.6266.8290.0310.9294.3285.0289.8283.1276.0228.9213.73.181,9
Phần trăm nắng có thể74727172706663697781777472
Nguồn:Cục Khí tượng Trung Quốc[5][6]

Nhân khẩu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dân tộcDân sốTỷ lệ
Hán8.56665,66%
Mông Cổ4.11231,52%
Tạng2091,60%
Hồi860,66%
Thổ410,31%
Yugur150,12%
Mãn70,05%
Khác100,08%

Trấn

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Đảng Thành Loan (党城湾镇)
  • Mã Tông Sơn (马鬃山镇)

Hương

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Đảng Thành (党城乡)
  • Biệt Cái (别盖乡)
  • Thạch Bao Thành (石包城乡)
  • Diêm Trì Loan (盐池湾乡)
  • Ngư Bát Hồng (鱼儿红乡)

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^(zh)全国行政区划代码Lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011 tạiWayback Machine, originally from山西省经济普查办公室Lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011 tạiWayback Machine. Published November 2008, accessed 2011-03-03.
  2. ^董开炜 (ngày 22 tháng 5 năm 2011).周婉婷 (biên tập).敦煌肃北昨现沙尘暴.Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.5月21日晚,肃北、敦煌风沙弥漫,气象部门随即发布沙尘暴黄色预警信息。沙尘暴抵达肃北县的时间是当日19时06分,风速8-9米/秒,最大能见度800米。[liên kết hỏng]
  3. ^董开炜 (ngày 25 tháng 6 năm 2016).杨晨雨 (biên tập).肃北、阿克塞昨遭大风沙尘暴袭击.Cam Túc nhật báo甘肃日报 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.当日早8时,肃北县城天昏地暗,尘土弥漫,能见度较低,上班的人们纷纷戴着口罩、裹着头巾出门,过往车辆全都亮起警示灯缓慢行进。当日,沙尘天气侵袭国道215线,交通受到影响。据当地气象部门预报,肃北6月24日风速达到18.4米每秒,最小能见度585米,持续了大概2小时。沙尘暴约当日6时结束,后转为浮尘天气,能见度也缓慢上升。据了解,6月份出现沙尘暴在肃北较为罕见。[liên kết hỏng]
  4. ^"Glacier scenery in Subei Mongolian Autonomous County, NW China's Gansu".Tân Hoa xã. ngày 21 tháng 8 năm 2018.Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.Photo taken on Aug. 20, 2018 shows the scenery of a glacier in Subei Mongolian Autonomous County, northwest China's Gansu Province. (Xinhua/Fan Peishen)
  5. ^中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung).Cục Khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  6. ^中国气象数据网 (bằng tiếng Trung).Cục Khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Địa cấp thị
Lan Châu
Gia Dục Quan
Kim Xương
Bạch Ngân
Thiên Thủy
Vũ Uy
Tửu Tuyền
Trương Dịch
Khánh Dương
Bình Lương
Định Tây
Lũng Nam
Cam Túc tại Trung Quốc
Cam Túc tại Trung Quốc
Đôn Hoàng
Châu tự trị
Lâm Hạ
Cam Nam
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Khu tự trị
Nội Mông
Châu
huyện
Liêu Ninh
Thanh Hải
Tân Cương
Các tỉnh khác
Tiêu đề chuẩnSửa dữ liệu tại Wikidata
Stub icon

Bài viết đơn vịhành chính Trung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Túc_Bắc&oldid=73350580
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp