Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Tây Hương

32°59′35″B107°45′25″Đ / 32,993°B 107,757°Đ /32.993; 107.757
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tây Hương
西乡县
Xixiang / Sisiang
—  Huyện  —
Vị trí tại Hán Trung
Vị trí tại Hán Trung
Hán Trung trong Thiểm Tây
Hán Trung trong Thiểm Tây
Tây Hương trên bản đồ Thế giới
Tây Hương
Tây Hương
Quốc gaTrung Quốc
TỉnhThiểm Tây
Địa cấp thịHán Trung
Thủ phủChengbei Subdistrict, Xixiang
Diện tích
 • Tổng cộng3.240 km2 (1,250 mi2)
Dân số(2018)
 • Tổng cộng344.790
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính723500
Mã điện thoại916
Biển số xe陕F
Websitewww.snxx.gov.cn

Tây Hương (chữ Hán phồn thể:西鄉縣,chữ Hán giản thể: 西乡县, âmHán Việt:Tây Hương huyện) là mộthuyện thuộcđịa cấp thịHán Trung,tỉnhThiểm Tây,Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3240ki-lô-mét vuông, dân số 410.000, trong đó dân số nông nghiệp là 360.000 người. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 14trấn, 11hương. Địa hình huyện này chủ yếu là đồi núi với 64,7% là núi, 28,5% là đồi, 6,8% là sông và đồng bằng. Độ cao từ 371,2–2413 m so với mực nước biển. Tổng cộng có 14 dân tộc sinh sống ở đây, trong đóngười Hán chiếm 98,8%, ngoài ra còn các dân tộc khác như Mông Cổ, Miêu, Choang, Mãn, Đồng, Bạch.

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Tây Hương, elevation 446 m (1.463 ft), (1991–2020 normals)
Tháng123456789101112Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F)8.2
(46.8)
11.6
(52.9)
17.2
(63.0)
23.0
(73.4)
26.5
(79.7)
29.7
(85.5)
31.9
(89.4)
31.5
(88.7)
25.8
(78.4)
19.9
(67.8)
13.8
(56.8)
8.8
(47.8)
20.7
(69.2)
Trung bình ngày °C (°F)2.7
(36.9)
5.7
(42.3)
10.4
(50.7)
15.8
(60.4)
19.9
(67.8)
23.8
(74.8)
26.2
(79.2)
25.6
(78.1)
20.7
(69.3)
15.2
(59.4)
9.1
(48.4)
3.8
(38.8)
14.9
(58.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−1.0
(30.2)
1.6
(34.9)
5.6
(42.1)
10.7
(51.3)
15.1
(59.2)
19.4
(66.9)
22.1
(71.8)
21.5
(70.7)
17.5
(63.5)
12.3
(54.1)
6.2
(43.2)
0.6
(33.1)
11.0
(51.8)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)5.0
(0.20)
9.6
(0.38)
26.6
(1.05)
57.2
(2.25)
99.2
(3.91)
110.7
(4.36)
151.1
(5.95)
126.1
(4.96)
133.1
(5.24)
88.5
(3.48)
34.6
(1.36)
6.9
(0.27)
848.6
(33.41)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm)3.95.08.310.112.512.612.911.013.513.39.35.3117.7
Số ngày tuyết rơi trung bình3.21.60.40.10000000.31.16.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%)77727175767880808487878279
Số giờ nắng trung bình tháng77.482.1124.4152.7160.5157.3183.4185.0106.985.068.273.01.455,9
Phần trăm nắng có thể24263339373742452924222432
Nguồn:China Meteorological Administration[2][3]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Xixiang Railway Station Huochang".Google Maps. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
  2. ^中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
  3. ^中国气象数据网 (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
Tây An
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Vị Nam
Diên An
Hán Trung
Du Lâm
An Khang
Thương Lạc
Quốc tế
Quốc gia
Khác
Stub icon

Bài viết đơn vịhành chính Trung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tây_Hương&oldid=72497482
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp