Nội dung của bài này hoặc đoạn nàyhầu như chỉ dựa vàomột nguồn duy nhất. Mời bạn góp sứcphát triển bài bằng cách bổ sung thêm nhữngchú thích hoặc nguồn thông tin khác.(July 2008) |
Simolestes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch:171–145 triệu năm trước đâyTrung-Jura muộn | |
![]() S. vorax skull | |
Phân loại khoa học | |
Giới(regnum) | Animalia |
Ngành(phylum) | Chordata |
Lớp(class) | Sauropsida |
Bộ(ordo) | Plesiosauria |
Phân bộ(subordo) | Pliosauroidea |
Họ(familia) | Pliosauridae[1] |
Chi(genus) | Simolestes |
Species | |
S. vorax (type species) |
Simolestes (hearkening thief) là một chipliosaurs đã tuyệt chủng, chúng tồn tại vàoTrung vàJura muộn. Ba loài được biết đến cho tới nay là:
Simolestes có thể đạtchiều dài 10m.[2]
Cây phát sinh loài dưới đây dựa trên những phân tích của hai nhà cổ sinh vật học Hilary F. Ketchum and Roger B. J. Benson vào năm 2011 và chỉ lược bỏ một sốchi.[3]
Pliosauroidea |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{Chú thích tạp chí}}
:Đã bỏ qua tham số không rõ|authors=
(trợ giúp)