Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
![]() Boenisch năm 2009 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sebastian Boenisch | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ (bóng đá) | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | TSV 1860 München | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1992–2000 | SSVG 09/12 Heiligenhaus | ||||||||||||||||
2000–2001 | Borussia Velbert | ||||||||||||||||
2001–2003 | Rot-Weiß Oberhausen | ||||||||||||||||
2003–2005 | FC Schalke 04 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2005–2007 | Schalke 04 II | 14 | (0) | ||||||||||||||
2006–2007 | FC Schalke 04 | 9 | (0) | ||||||||||||||
2007–2012 | SV Werder Bremen | 55 | (1) | ||||||||||||||
2011–2012 | Werder Bremen II | 3 | (1) | ||||||||||||||
2012–2016 | Bayer Leverkusen | 52 | (2) | ||||||||||||||
2016– | TSV 1860 München | 2 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–2007 | U-20 Đức | 4 | (0) | ||||||||||||||
2007–2009 | U-21 Đức | 13 | (0) | ||||||||||||||
2010– | Ba Lan | 14 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2013 |
Sebastian Boenisch (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1987 ởGliwice) là một cầu thủ bóng đá ngườiĐức gốcBa Lan hiện đang chơi choWerder Bremen, chủ yếu là ở vị tríhậu vệ trái.
Boenisch có trận ra mắt choSchalke 04 vào ngày 11 tháng 2 năm 2006.Anh vào sân ở phút 86 trong trận thắng 7-4 ở sân nhà trước Bayer Leverkusen.Trận đấu còn lại anh ra sân ở mùa giải đó là trận thắng 2-1 trướcRCD Espanyol ởUEFA Cup.
Vào ngày 1 tháng 9 năm 2007, anh chuyển tớiWerder Bremen.
Anh cũng có trận ra mắt trong màu áo đội tuyển U-21 vào năm đó.Cầu thủ sinh ởBa Lan lưỡng lự không biết nên chơi cho đội tuyển nơi anh sinh ra hay đội tuyển Đức, vào ngày 8 tháng 6 năm 2009 anh nói: "Tôi luôn muốn chơi chođội tuyển Ba Lan, tôi đã nói như vậy trướcEuro 2008.Nhưng tôi không muốn chơi cho đội B của Ba Lan, hoặc đội trẻ." Bởi vậy vào tháng 6 năm 2009, huấn luyện viên đội tuyển Ba LanLeo Beenhakker quyết định gọi anh vào đội hình cho trận giao hữu vào ngày 12 tháng tám vớiđội tuyển Hy Lạp.Tuy nhiên vào lúc ấy, Boenisch lại đổi ý và anh nói không muốn khoác áo đội tuyển Ba Lan, và quyết định chơi cho đội U-21 Đức.
Câu lạc bộ | Bundesliga | DFB-Pokal | DFB-Ligapokal | châu Âu | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Bundesliga | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Bundesliga | DFB-Pokal | DFB-Ligapokal | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2005–06 | Schalke 04 | Bundesliga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
2006–07 | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | ||
Tổng cộngSchalke 04 | 9 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | ||
2007–08 | Werder Bremen | Bundesliga | 9 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 14 | 1 |
2008–09 | 24 | 0 | 5 | 0 | - | - | 13 | 0 | 42 | 0 | ||
2009–10 | 17 | 0 | 2 | 0 | - | - | 3 | 1 | 22 | 1 | ||
2010–11 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | - | 2 | 0 | 4 | 0 | ||
2011–12 | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng cộngWerder Bremen | 55 | 1 | 8 | 0 | 2 | 0 | 18 | 1 | 83 | 2 | ||
2012–13 | Bayer Leverkusen | Bundesliga | 15 | 1 | 1 | 0 | - | - | 2 | 0 | 18 | 1 |
2013–14 | 25 | 1 | 2 | 0 | - | - | 4 | 0 | 31 | 1 | ||
2014–15 | 10 | 0 | 1 | 0 | - | - | 5 | 0 | 16 | 0 | ||
Tổng cộngBayer Leverkusen | 50 | 2 | 4 | 0 | - | - | 11 | 0 | 65 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 111 | 2 | 12 | 0 | 4 | 0 | 30 | 0 | 160 | 4 |
Ba Lan | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2010 | 2 | 0 |
2012 | 7 | 0 |
2013 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 14 | 0 |
![]() | Bài viết liên quan đếncầu thủ bóng đáĐức này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |