Município de Santana da Ponte Pensa | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Sebastiao Chiareti Ortega | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
20° 15' 10" S 50° 47' 49" O20° 15' 10" S 50° 47' 49" O | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Jales | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 129,909km² | ||||
Dân số | 1.643 Ngườiest.IBGE/2008[1] | ||||
Mật độ | 11,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 426mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,753PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 17.020.672,00IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.976,95IBGE/2003 |
Santana da Ponte Pensa là một đô thị ởbangSão Paulo củaBrasil. Đô thị này nằm ởvĩ độ 20º15'11" độ vĩ nam vàkinh độ 50º47'50" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 426 m. Dân số năm2004 ước tính là 1.652 người. Đô thị này có diện tích 130,31 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 1.894
Mật độ dân số (người/km²): 14,58
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,98
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,26
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,99
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 79,88%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,753
(Nguồn:IPEADATA)
![]() | Bài viết địa lý liên quan đến bangSão Paulo, Brasil này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |