Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Samsung Galaxy S23

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samsung Galaxy S23
Samsung Galaxy S23+
Samsung Galaxy S23 Ultra
S23 (trái), S23+ (giữa), S23 Ultra (phải)
Mã sản phẩmDiamond
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung
Khẩu hiệuS23/S23+: Experience NOOOW
S23 Ultra: Epic Nights are Coming
Dòng máyGalaxy S series
Mô-đenQuốc tế:
SM-S911x (S23)
SM-S916x (S23+)
SM-S918x (S23 Ultra)
(Ký tự cuối cùng thay đổi theo nhà mạng và quốc tế)
Mạng di động2G,3G,4G,5G
Phát hành lần đầu1 tháng 2 năm 2023; 2 năm trước (2023-02-01)
Có mặt tại quốc gia17 tháng 2 năm 2023; 2 năm trước (2023-02-17)
Ngưng sản xuất25 tháng 7 năm 2023; 19 tháng trước (2023-07-25)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy S22
Sản phẩm sauSamsung Galaxy S24
Kiểu máyS23/S23+:Điện thoại
S23 Ultra:Phablet
Dạng máySlate
Kích thướcS23:
70,9 mm (2,79 in) H
146,3 mm (5,76 in) W
7,6 mm (0,30 in) D

S23+:
76,2 mm (3,00 in) H
157,8 mm (6,21 in) W
7,6 mm (0,30 in) D

S23 Ultra:
78,1 mm (3,07 in) H
163,4 mm (6,43 in) W
8,9 mm (0,35 in) D
Khối lượngS23: 167 g (5,9 oz)
S23+: 195 g (6,9 oz)
S23 Ultra: 233 g (8,2 oz)
Hệ điều hànhGốc:Android 13 vớiOne UI 5.1
Hiện tại:Android 15 vớiOne UI 7.0
SoCToàn cầu:Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 for Galaxy (4nm)
CPUSnapdragon: Octa-core, (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPUSnapdragon:Adreno 740
Bộ nhớS23/S23+: 8 GBRAM
S23 Ultra: 8/12 GB RAM
Dung lượng lưu trữS23/S23+: 128/256 GB
S23 Ultra: 128/256/512 GB/1 TB
Thẻ nhớ mở rộngKhông có
SIMnanoSIM,eSIM
PinS23: 3900 mAh
S23+: 4700 mAh
S23 Ultra: 5000 mAh
SạcS23: Sạc siêu nhanh 25W, không dây 10W
S23+/S23 Ultra: Sạc siêu nhanh 45W, không dây 15W
Dạng nhập liệu
Màn hình
  • DynamicAMOLED 2X Infinity-O capacitive touchscreen,HDR10+, Độ sáng tối đa 1750 nits
  • S23: 6,1 in (150 mm)1080 × 2340 (425 ppi), 19.5:9tỷ lệ khung hình, 120 Hztốc độ làm tươi
  • S23+: 6,6 in (170 mm)1080 × 2340 (393 ppi), 19.5:9 tỷ lệ khung hình, 120 Hz
  • S23 Ultra: 6,8 in (170 mm)1440 × 3088 (500 ppi), 19.3:9 tỷ lệ khung hình, 120 Hz LTPO
Màn hình ngoàiAlways on
Máy ảnh sau
  • S23/S23+: 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.94", 1.0µm, PDAF, 3x thu phóng quang học
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/2.55" 1.4µm, Super Steady video
  • S23 Ultra: 200 MP, f/1.7, 23mm (wide), 1/1.3", 0.6µm, PDAF, Laser AF, OIS
  • 10 MP, f/4.9, 230mm (periscope telephoto), 1/3.52", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS, 10x thu phóng quang học
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.52", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS, 3x thu phóng quang học
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF
  • All: LED flash, auto-HDR, panorama
  • 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@960fps, HDR10+, stereo sound rec., gyro-EIS
Máy ảnh trước
  • 12 MP, f/2.2, 25mm (wide), PDAF
  • Dual video call, Auto-HDR, HDR10+
  • 4K@30/60fps, 1080p@30fps
Âm thanhDolby Atmos stereo speakers được điều chỉnh bởiAKG
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6(e), dual-band,Wi-Fi Direct,hotspot
Bluetooth 5.2, A2DP, LE
Khả năng chống nướcChống bụi/nướcIP68, lên đến 1,5 m trong 30 phút
Trang web
Tham khảo[1][2][3][4][5][6]

Samsung Galaxy S23điện thoại thông minh chạy hệ điều hànhAndroid thuộc dòngGalaxy S series được thiết kế, sản xuất và bán ra bởiSamsung Electronics. Ra mắt tại sự kiện Galaxy Unpacked của Samsung vào ngày 2 tháng 2 năm 2023, dòng điện thoại này là sự kế thừa củaGalaxy S22 series. Ngoài bộ ba Galaxy S23, tại sự kiệnGalaxy Unpacked lần này Samsung cũng giới thiệu dòng máy tính xách tay Galaxy Book3 series mới.

Thiết kế

[sửa |sửa mã nguồn]
Mặt lưng của Samsung Galaxy S23 (phải), S23+ (giữa), S23 Ultra (trái)

Samsung Galaxy S23, S23+ hiện có sáu màu: Đen Phantom, Kem Cotton, Xanh Botanic, Tím Lilac, Xám Graphite and Xanh Lime. Và Samsung Galaxy S23 Ultra hiện có tám màu: Xanh Sky Blue, Đỏ Lychee và bao gồm cả sáu màu của hai bản S23 và S23+.[7][8]

Xám Graphite, Xanh Lime, Xanh Sky Blue và Đỏ Lychee là màu độc quyền trên trang web của Samsung.

Galaxy S23Galaxy S23+Galaxy S23 Ultra
MàuTên gốcTên tiếng ViệtĐộc quyền mua trực tuyếnMàuTên gốcTên tiếng ViệtĐộc quyền mua trực tuyếnMàuTên gốcTên tiếng ViệtĐộc quyền mua trực tuyến
Phantom BlackĐen PhantomNoPhantom BlackĐen PhantomNoPhantom BlackĐen PhantomNo
CreamKem CottonNoCreamKem CottonNoCreamKem CottonNo
GreenXanh BotanicNoGreenXanh BotanicNoGreenXanh BotanicNo
LavenderTím LilacNoLavenderTím LilacNoLavenderTím LilacNo
GraphiteXám GraphiteYesGraphiteXám GraphiteYesGraphite with Black frameXám Graphite với khung ĐenYes
LimeXanh LimeYesLimeXanh LimeYesLime with Black frameXanh Lime với khung ĐenYes
Sky Blue with Silver frameXanh Sky Blue với khung BạcYes
Red with Silver frameĐỏ Lychee với khung BạcYes

Thông số kỹ thuật

[sửa |sửa mã nguồn]

Phần cứng

[sửa |sửa mã nguồn]

Chipset

[sửa |sửa mã nguồn]

Samsung đã loại bỏ hoàn toàn biến thể Exynos cho Galaxy S23, S23+, S23 Ultra và chỉ sử dụng duy nhất biến thểQualcommSnapdragon 8 Gen 2 cho Galaxy trên phạm vi toàn cầu. Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 dành cho Galaxy bao gồm CPU Octa-Core và GPU Adreno 740 với modem Qualcomm X70 để kết nối. Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 cho Galaxy là phiên bản đặc biệt của Snapdragon 8 Gen 2 được phát triển riêng cho Samsung.[9][10] Sự khác biệt giữa phiên bản Snapdragon thông thường so với phiên bản Samsung là phiên bản Samsung có lõi Cortex-X3 được ép xung ở tốc độ 3,36 Ghz thay vì 3,20 Ghz và GPU Adreno 740 đã được ép xung lên 719 Mhz thay vì 680 Mhz.[11]

Màn hình

[sửa |sửa mã nguồn]

Dòng S23 có màn hình "DynamicAMOLED 2X" hỗ trợHDR10+ và công nghệ "ánh xạ tông màu động". Tất cả các kiểu máy đều sử dụngcảm biến vân tay siêu âm trong màn hình thế hệ thứ hai.[12]

Phiên bảnKích thướcTỷ lệ màn hìnhTốc độ làm tuơi tối đaVùng làm tuơiHình dạng
S236,1 in (155 mm)2340×1080120 Hz48 Hz to 120 HzPhẳng
S23+6,6 in (168 mm)2340×1080120 Hz48 Hz to 120 HzPhẳng
S23 Ultra6,8 in (173 mm)3088×1440120 Hz1 Hz to 120 HzCạnh cong

Camera

[sửa |sửa mã nguồn]
So sánh camera S23 series[12]
ModelGalaxy S23 & S23+Galaxy S23 Ultra
Góc rộng (Wide)Thông số50 MP, f/1.8, 24 mm, 1/1.56", Dual Pixel PDAF, OIS200 MP, f/1.7, 24 mm, 1/1.3", PDAF, Laser AF, OIS
Cảm biếnSamsung S5KGN3Samsung S5KHP2
Góc siêu rộng (Ultra Wide)Thông số12 MP, f/2.2, 13 mm, 1/2.55", Dual Pixel PDAF trên S23 Ultra
Cảm biếnSony IMX564
TelephotoThông số10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.94", PDAF, OIS10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS
Cảm biếnSamsung S5K3K1Sony IMX754
Ống kính tiềm vọng (Periscope Telephoto)Thông số-10 MP, f/4.9, 240 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS
Cảm biếnSony IMX754
SelfieThông số12 MP, f/2.2, 26 mm, 1/3.24", PDAF
Cảm biếnSamsung S5K3LU

S23 và S23+ có cảm biến góc rộng 50 MP, cảm biến chụp xa 10 MP và cảm biến góc siêu rộng 12 MP. S23 Ultra có cảm biến góc rộng 200 MP, hai cảm biến tele 10 MP và cảm biến góc siêu rộng 12 MP. Camera trước sử dụng cảm biến 12 MP trên cả ba model.[12]

Kết nối

[sửa |sửa mã nguồn]

Samsung Galaxy S23, S23+ và S23 Ultra hỗ trợ mạng di động5G SA/NSA/Sub6,Wi-Fi 6EBluetooth 5.3.

Bộ nhớ

[sửa |sửa mã nguồn]
ModelGalaxy S23Galaxy S23+Galaxy S23 Ultra
RAMBộ nhớRAMBộ nhớRAMBộ nhớ
Biến thể 18 GB128 GB--8 GB256 GB
Biến thể 28 GB256 GB8 GB256 GB12 GB256 GB
Biến thể 38 GB512 GB8 GB512 GB12 GB512 GB
Biến thể 4----12 GB1 TB

Samsung Galaxy S23 cung cấp RAM 8 GB RAM và các tùy chọn bộ nhớ trong 128 GB, 256 GB và 512 GB. Samsung Galaxy S23+ cung cấp RAM 8 GB và các tùy chọn bộ nhớ trong 256 GB và 512 GB. Samsung Galaxy S23 Ultra có RAM 8 GB và RAM 12 GB, các tùy chọn bộ nhớ trong 256 GB, 512 GB và 1 TB.[12]

Phiên bản 128 GB của Galaxy S23 sử dụng định dạng lưu trữUFS 3.1 cũ hơn, trong khi các phiên bản có 256 GB trở lên sử dụngUFS 4.0 mới hơn, nhanh hơn và hiệu quả hơn.[13]

Pin

[sửa |sửa mã nguồn]

S23, S23+ và S23 Ultra lần lượt chứa pinLi-Po 3.900 mAh, 4.700 mAh và 5000 mAh không thể tháo rời. S23 hỗ trợ sạc có dây quaUSB-C với công suất tối đa 25W (sử dụngUSB Power Delivery) trong khi S23+ và S23 Ultra có sạc nhanh 45W. Cả ba đều cósạc không dây chuẩnQi lên đến 15 W. Các điện thoại cũng có khả năng sạc các thiết bị tương thích Qi khác từ nguồn pin của chính S23, được gọi là "Wireless PowerShare", lên đến 4,5 W.[14]

Phần mềm

[sửa |sửa mã nguồn]

Samsung Galaxy S23 được phát hành cùng với Android 13 và phần mềm One UI 5.1 của Samsung. Samsung Knox được bao gồm để tăng cường bảo mật thiết bị và có một phiên bản riêng dành cho doanh nghiệp sử dụng. Samsung đã hứa sẽ cung cấp các bản cập nhật hệ điều hành Android trong 4 năm và thêm 1 năm cập nhật bảo mật cho tổng số bản cập nhật có giá trị trong 5 năm.[15]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Models | Compare Galaxy S23 & S23+ vs S23 Ultra | Samsung US".Samsung Electronics America (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  2. ^Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd."Samsung Galaxy S23, S23+ 5G".
  3. ^Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd."Samsung Galaxy S23 Ultra 5G".
  4. ^GSMArena."Samsung Galaxy S23".
  5. ^GSMArena."Samsung Galaxy S23+".
  6. ^GSMArena."Samsung Galaxy S23 Ultra".
  7. ^Richard, Priday (ngày 1 tháng 2 năm 2023)."Samsung Galaxy S23 colors — here are your options".Tom's Guide.
  8. ^Iskra, Petrova (ngày 1 tháng 2 năm 2023)."Galaxy S23 colors: all the official hues".PhoneArena.
  9. ^"Promo images feature a new "Snapdragon 8 Gen 2 for Galaxy" logo".GSMArena.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  10. ^"Snapdragon 8 Gen 2 Mobile Platform".www.qualcomm.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  11. ^"What is the Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 for Galaxy? Everything you need to know".ZDNET (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  12. ^abcd"Specs | Samsung Galaxy S23 vs S23+ vs S23 Ultra".Samsung Global (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023.
  13. ^"128GB Samsung Galaxy S23 to use slower UFS 3.1 storage".GSMArena.com (bằng tiếng Anh). ngày 30 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023.
  14. ^Victor, Haristov (ngày 1 tháng 2 năm 2023)."Samsung Galaxy S23 battery life".PhoneArena.
  15. ^SamMobile; Matei, Mihai (ngày 1 tháng 2 năm 2023)."How many updates will the Samsung Galaxy S23 series get?".SamMobile (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2023.
Acer
Alcatel
Brands
Oppo
A series
F series
Find series
Joy series
K series
Mirror series
N series
Neo series
R series
Reno series
Vivo
NEX series
S series
U series
V series
X series
Y series
Z series
OnePlus
Realme
C series
G series
Q series
U series
V series
X series
Narzo series
iQOO
Neo series
U series
Z series
BlackBerry
Bphone
BQ
Google
N series
Magic Loạt
C Loạt
V Loạt
I Loạt
X Loạt
A Loạt
S Loạt
Lite Loạt
Play Loạt
Note Loạt
Holly Loạt
Bee Loạt
Комунікатори під
управліннямAndroid
Desire
One
U
Wildfire
Products
Phones
Ascend
P series
Mate series
Y series
Nova series
Other
Tablets
Laptops
CPU/NPU
OS
Other
Services
Entertainment
People
Other
Smartphone
A
K/Vibe K
P/Vibe P
Phab
S/Vibe S
Vibe X
Z/Vibe Z
ZUK
Khác
LG
Smartphones
pre-MX loạt
MX loạt
PRO loạt
Loạt chính
M loạt
Note loạt
E loạt
U loạt
Khác
Misc.
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh củaMotorola
4LTR
A
Điện thoại thông minh
Android
Máy tính bảng
Android
C
cd/d
E
i
International
M
MPx
Others
Q
T
TAC
V
VE
W
Các thiết bị di độngNokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
Nokia 7000 series
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
Nokia 100 series
Nokia Asha
Nokia Cseries
Nokia Eseries
Nokia Nseries
Máy tính bảng
Nokia Xseries
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Nokia Internet Tablet
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
Ý tưởng
Pantech
Samsung
Android
Điện thoại
thông minh
A2
A3
A5
A6
A7
A8
A9
A00
A10
A20
A30
A40
A50
A60
A70
A80
A90
Samsung Galaxy M
Phablet
Máy tính bảng
Điện thoại thông minh
Điện thoại
Điện thoại
Sony Xperia
Điện thoại di độngSonyXperia
2008–2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Các thiết bị
hàng đầu
Sony Ericsson
VinSmart
Những người chủ chốt
Phần mềm và
dịch vụ
Danh sách sản phẩm
Điện thoại di động
Xiaomi
Xiaomi
T
MIX
CC/Civi
Khác
Redmi
Redmi
Redmi
Note
Redmi K
Redmi A
Khác
POCO
POCO F
POCO X
POCO M
POCO C
Black Shark
Khác
  • 21ke
  • Qin
Máy tính
Máy tính bảng
Laptop
Video và
âm thanh
TV
Xiaomi TV
  • Mi TV
    • 2
      • 2S
    • 3
      • 3s
    • 4
      • 4 Pro
      • 4A
      • 4A Horizon
      • 4A Pro
      • 4C
      • 4C Pro
      • 4S
      • 4X
    • 5
      • 5 Pro
      • 5X
      • 5A
      • 5A Pro
    • 6
      • 6 Ultra
  • Full Screen TV
    • Full Screen TV Pro
    • EA 2022
    • EA Pro
    • ES 2022
    • ES Pro
    • S
  • Mural TV
  • LUX
    • LUX Transparent Edition
    • LUX Pro
  • Q1/QLED TV
    • Q1E
    • Q2
  • P1
    • P1E
  • OLED Vision
  • F2 Fire TV
  • A2
  • X
Redmi TV
  • Redmi TV
  • MAX
  • X
    • X 2022
    • XT
    • X Pro
  • A
    • A 2022
  • Smart Fire TV
Set-top box
Wireless
Network
  • Mi WiFi Router
  • Mi WiFi Amplifier
Smart Home
  • Mi Home (Mijia)
iHealth
  • Blood Pressure Monitor
YI Technology
  • YI Smart Webcam
  • YI Action Camera
Roborock
Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
Zhimi
  • Mi Air Purifier
  • Mi Air Conditioner
Huami
Ninebot
  • Ninebot Mini (Segway)
Chunmi
  • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
Zmi
  • Mi Portable Battery
Viomi
  • Mi Water Purifier
  • Mi Water Kettle
Lumi Aqara
  • Smart Home Kit
Yeelight
  • Ambiance Lamp
  • Bedside Lamp II
  • Mi Bedside Lamp
    • II
  • Bluetooth Speaker
  • Bulb
    • 1S
    • 1SE
    • II
    • M2
    • Mesh
    • Filament
  • LED Desk Lamp
  • Mi LED Desk Lamp
    • 1s
    • Pro
  • Lightsrip
    • 1S
Electric scooter
ZTE
Danh sách điện thoại di độngSamsung
A
B
C
D
E
F
G
I
M
N
P
R
S
T
U
X
Z
Series/khác
Điện thoại thông minh
Máy tính bảng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Samsung_Galaxy_S23&oldid=72356839
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp